Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 短ĐOẢN
Hán

ĐOẢN- Số nét: 12 - Bộ: THỈ 矢

ONタン
KUN短い みじかい
  • Ngắn.
  • Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là "đoản".
  • Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là "sở đoản" 所短.
  • Chỉ điều lỗi của người.
  • Chết non.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
期融資 ĐOẢN KỲ DUNG TƯ cho vay ngắn hạn
ĐOẢN cụt;hụt;ngắn
い時間 ĐOẢN THỜI GIAN chốc
くする ĐOẢN cắt cụt;thâu ngắn
く切る ĐOẢN THIẾT cắt ngắn
パン ĐOẢN quần cụt; quần đùi
ĐOẢN SÁCH mảnh giấy nhỏ, dài dùng để làm thơ
ĐOẢN ĐAO dao găm;đoản đao
ĐOẢN KIẾM đoản kiếm; dao găm
ĐOẢN MỆNH đoản mệnh; chết sớm;đoản số;ngắn hơi;sự đoản mệnh; sự chết sớm
ĐOẢN ĐẠI trường cao đẳng
ĐOẢN SỞ sở đoản; điểm yếu; nhược điểm
所を ĐOẢN SỞ bêu xấu
ĐOẢN KỲ đoản kỳ; thời gian ngắn;ngắn hạn
期大学 ĐOẢN KỲ ĐẠI HỌC trường đại học ngắn kỳ; trường đại học ngắn hạn
期手形 ĐOẢN KỲ THỦ HÌNH hối phiếu ngắn hạn
期貸付 ĐOẢN KỲ THẢI PHÓ cho vay ngắn hạn
期通知貸付 ĐOẢN KỲ THÔNG TRI THẢI PHÓ cho vay thông tri ngắn hạn
ĐOẢN CA đoản ca
ĐOẢN KHÍ nóng nảy;sự nóng nảy
ĐOẢN BA sóng ngắn
ĐOẢN BIÊN truyện ngắn
編小説 ĐOẢN BIÊN TIỂU THUYẾT truyện ngắn
編集 ĐOẢN BIÊN TẬP tập truyện ngắn
ĐOẢN SÚC sự rút ngắn
縮する ĐOẢN SÚC rút ngắn
縮する ĐOẢN SÚC rút
距離 ĐOẢN CỰ LY cự ly ngắn
ĐOẢN CHÂM kim giờ (đồng hồ)
ĐOẢN SÚNG súng ngắn
THỦ ĐOẢN Ngắn; ngắn gọn
TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐOẢN dài ngắn; độ dài; thuận lợi và khó khăn; điểm mạnh và điểm yếu;đoản trường
HAO,THAO ĐOẢN sự cắt bớt hay rút ngắn các thao tác
SIÊU ĐOẢN BA sóng cực ngắn
操業 HAO,THAO NGHIỆP ĐOẢN SÚC sự cắt bớt hay lược bỏ bớt quá trình hoạt động