Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 尻KHÀO,CỪU
Hán

KHÀO,CỪU- Số nét: 05 - Bộ: THI 尸

ONコウ
KUN しり
  がみ
  • Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHÀO,CỪU VĨ đuôi; cái đuôi
KHÀO,CỪU mông; cái mông; đằng sau
TRƯỜNG,TRƯỢNG KHÀO,CỪU ở quá lâu
OA KHÀO,CỪU Đít nồi; đít xoong
THẰNG KHÀO,CỪU Đầu dây thừng
TRƯƠNG,TRƯỚNG KHÀO,CỪU sự cân bằng tài khoản
KHÀO,CỪU mông đít; hậu môn; đít
犬の KHUYỂN KHÀO,CỪU VĨ đuôi chó
どん KHÀO,CỪU phần chót; đoạn cuối