Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 扣KHẤU
Hán

KHẤU- Số nét: 06 - Bộ: THỦ 手

ONコウ
KUN扣く たたく
  扣える ひかえる
  • Giằng lại. Ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu.
  • Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
  • Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu 帶扣 khóa thắt lưng.
  • Gõ, cũng như chữ khấu 叩. Như khấu môn 扣門 gõ cửa.
  • Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu 一扣.
  • Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền 扣弦.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHẤU TRỪ sự khấu trừ