Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 批PHÊ
Hán

PHÊ- Số nét: 07 - Bộ: THỦ 手

ON
  • Vả, lấy tay đánh vào mặt người gọi là phê.
  • Phân xử, phán quyết phải trái cho biết gọi là phê. Như phê bình 批評 ý đoán thế nào là phải là trái rồi ghi lời bàn vào đấy, phê bác 批駁 phê chữ để bác lời của kẻ cầu gì hay chê văn chương chỗ nào hỏng, v.v.
  • Có một việc công gì khởi lên cũng gọi là nhất phê 一批. Số vật nhiều mà chia ra từng món để đưa dần đi cũng gọi là phê. Như đệ nhất phê 第一批 món thứ nhất, đệ nhị phê 第一批 món thứ hai, v.v. Vì thế nên bán đồ mà chia từng lô một gọi là phê phát 批發.
  • Vót, chẻ ra từng mảnh mỏng cũng gọi là phê.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
評眼 PHÊ BÌNH NHÃN con mắt phê bình
評家 PHÊ BÌNH GIA Nhà phê bình
評する PHÊ BÌNH kiểm thảo;phê bình
評する PHÊ BÌNH bình luận
PHÊ BÌNH sự bình luận
判的 PHÊ PHÁN ĐÍCH một cách phê phán;tính chất phê phán
判する PHÊ PHÁN phê
PHÊ PHÁN phê phán;sự phê phán; sự phê bình
准書 PHÊ CHUẨN THƯ thư phê chuẩn
准する PHÊ CHUẨN duyệt
准する PHÊ CHUẨN phê chuẩn
PHÊ CHUẨN sự phê chuẩn
自己判する TỰ KỶ PHÊ PHÁN tự phê bình
文芸 VĂN NGHỆ PHÊ BÌNH sự phê bình văn học
匿名 NẶC DANH PHÊ BÌNH sự phê bình nặc danh
厳しい NGHIÊM PHÊ BÌNH lời phê bình nghiêm khắc; phê bình nghiêm khắc; chỉ trích nghiêm khắc