Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 披PHI
Hán

PHI- Số nét: 08 - Bộ: THỦ 手

ON
  • Vạch ra, xé ra. Như phi vân kiến nhật 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời.
  • Chia rẽ. Như ly phi 離披 lìa rẽ, phi mĩ 披靡 rẽ lướt, v.v.
  • Khoác. Như phi y hạ sàng 披衣下床 khoác áo bước xuống giường.
  • Toác ra.
  • Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
露宴 PHI LỘ YẾN tiệc chiêu đãi tuyên bố (kết hôn)
露する PHI LỘ công khai;tuyên bố
PHI LỘ sự công khai;sự tuyên cáo; sự tuyên bố; sự công bố
見する PHI KIẾN duyệt
PHI KIẾN việc duyệt
歴する PHI LỊCH bộc lộ
PHI LỊCH sự bộc lộ
露目 PHI LỘ MỤC lần trình diễn đầu tiên; sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng
結婚露宴 KẾT HÔN PHI LỘ YẾN tiệc cưới
結婚露会 KẾT HÔN PHI LỘ HỘI tiệc cưới
身体が労する THÂN THỂ PHI LAO nhọc mình