Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 持TRÌ
Hán

TRÌ- Số nét: 09 - Bộ: THỦ 手

ON
KUN持つ もつ
  持ち -もち
  持てる もてる
  もち
  もつ
  • Cầm, giữ. Như trì tiết 持節 giữ tiết, thao trì 操持 giữ gìn, chủ trì 主持 chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì 住持 cũng là do nghĩa ấy cả. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì 保持 giữ giàng, bả trì 把持 cầm giữ lấy, hiệp trì 挾持 cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì 矜持 cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì 不自持 không có định kiến gì, phù trì 扶持 nâng đỡ, duy trì 維持 dàng giữ, chi trì 支持 chống chỏi, v.v. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ 相持不下.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
て成す TRÌ THÀNH đối đãi;mời chiêu đãi;tiếp đãi
ち答える TRÌ ĐÁP nín
ち込む TRÌ VÀO đưa vào;mang vào
っていく TRÌ
って帰る TRÌ QUY mang về
って来る TRÌ LAI mang đến
って行く TRÌ HÀNH,HÀNG mang;mang đi
TRÌ cầm; nắm; mang;chịu (phí tổn);đảm nhiệm; có;duy trì;khiêng;mang;vác;xách
てる TRÌ có thể bảo quản;có thể mang xách;được hoan nghênh;người có duyên
て成し TRÌ THÀNH chiêu đãi; tiếp đón;đối đãi; quan tâm;mời
ち直す TRÌ TRỰC đổi tay xách; chuyển biến tốt
TRÌ CỬU bền;sự lâu dài; sự vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh cửu
TRÌ TỤC sự kéo dài; kéo dài
直す TRÌ TRỰC chuyển biến tốt;đổi tay xách
堪える TRÌ KHAM duy trì;kiên trì;ủng hộ
参人払手形 TRÌ THAM NHÂN PHẤT THỦ HÌNH hối phiếu vô danh
参する TRÌ THAM mang theo; đem theo
TRÌ THAM sự đem theo; sự mang theo
久力がある TRÌ CỬU LỰC dẻo dai
ち物 TRÌ VẬT vật mang theo; vật sở hữu
ち堪える TRÌ KHAM chống chọi;duy trì;kiên trì
ち去る TRÌ KHỨ,KHỦ dọn đi
ち主 TRÌ CHỦ,TRÚ người chủ; người sở hữu
ち上げる TRÌ THƯỢNG bốc;dựng đứng;nâng;sức nâng;vén
TRÌ sự cầm nắm;sự chịu (phí tổn);sự đảm nhiệm;sự duy trì;sự mang
BẢO TRÌ bảo trì
ちする TRƯỜNG,TRƯỢNG TRÌ giữ lâu; giữ được lâu
する BẢO TRÌ phò trì;phù trì
LỰC TRÌ người lực lưỡng; người cường tráng; người sung sức
KIỆN TRÌ sự kiên trì; kiên trì
する KIỆN TRÌ kiên trì; giữ vững
THỦ TRÌ việc nắm giữ
ち受注 THỦ TRÌ THỤ,THỌ CHÚ đơn hàng chưa thực hiện
ち品 THỦ TRÌ PHẨM hàng có sẵn;hàng hiện có
ち現金 THỦ TRÌ HIỆN KIM tiền mặt có sẵn
PHÙ TRÌ khẩu phần
BẢ TRÌ sự nắm giữ
する BẢ TRÌ nắm giữ
CHI TRÌ nâng;sự chống đỡ;sự duy trì; duy trì;sự giúp đỡ; sự ủng hộ
TRƯỜNG,TRƯỢNG TRÌ giữ lâu
になる KIM TRÌ làm giàu;phất
ちの高慢者 KIM TRÌ CAO MẠN GIẢ kiêu xa
KIM TRÌ hào phú;người có tiền; tài phú; người giàu có; nhà giàu; người lắm tiền; phú ông; người giầu có
DUY TRÌ PHÍ phí duy trì; phí bảo dưỡng
する DUY TRÌ độ trì;đựng
する DUY TRÌ duy trì; giữ nguyên
DUY TRÌ sự duy trì
CĂNG TRÌ lòng tự hào; lòng tự tôn; phẩm giá; phẩm cách
TƯƠNG,TƯỚNG TRÌ Việc thay phiên nhau mang hành lý; Việc chịu chung phần chi phí đã được chia đều
ちがいい KHÍ TRÌ dễ chịu
KHÍ TRÌ cảm giác; cảm tình;tâm địa; tính tình; tâm tính; tấm lòng; tâm trạng
ちが悪い KHÍ TRÌ ÁC khó chịu
する CHI TRÌ chống;díu;phò trì;phù trì;phù trợ
する CHI TRÌ viện trợ; hỗ trợ; ủng hộ
提灯 ĐỀ ĐĂNG TRÌ Người mang đèn lồng
夢を MỘNG TRÌ mơ mộng
女房 NỮ PHÒNG TRÌ Người đàn ông đã có vợ
受け THỤ,THỌ TRÌ đảm nhiệm; đảm đương; chịu trách nhiệm; chủ nhiệm; phụ trách; đảm nhận
受け THỤ,THỌ TRÌ người đảm nhiệm; công tác đảm nhiệm; đảm nhiệm; chủ nhiệm; phụ trách; đảm nhận
機内ち込み荷物 CƠ,KY NỘI TRÌ VÀO HÀ VẬT hành lý xách tay
欧州続可能なエネルギー産業協会 ÂU CHÂU TRÌ TỤC KHẢ NĂNG SẢN NGHIỆP HIỆP HỘI Hiệp hội các doanh nghiệp năng lượng vì một Châu Âu bền vững
癇癪 GIẢN xxx TRÌ Người nóng tính
お金 KIM TRÌ giàu;giàu có
役割を DỊCH CÁT TRÌ đóng góp
品質保期限 PHẨM CHẤT BẢO TRÌ KỲ HẠN kỳ hạn đảm bảo chất lượng
関心を QUAN TÂM TRÌ thiết tha
構造保 CẤU TẠO,THÁO BẢO TRÌ sự bảo toàn cấu trúc; bảo toàn cấu trúc
責任を TRÁCH NHIỆM TRÌ bảo đảm
記憶保動作の必要な随時書き込み読み出しメモリー KÝ ỨC BẢO TRÌ ĐỘNG TÁC TẤT YẾU TÙY THỜI THƯ VÀO ĐỘC XUẤT Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động
習慣を TẬP QUÁN TRÌ quen lệ
権威を QUYỀN UY,OAI TRÌ dương oai
疑惑を NGHI HOẶC TRÌ nghi hoặc
許認可を HỨA NHẬN KHẢ TRÌ Được cấp phép; được phép
優先権を ƯU TIÊN QUYỀN TRÌ đắc thế
正義を支する CHÍNH NGHĨA CHI TRÌ trượng nghĩa
この先の心 TIÊN TÂM TRÌ tình cảm đánh dấu từ thời điểm này
西アフリカ諸国平和維 TÂY CHƯ QUỐC BÌNH HÒA DUY TRÌ QUÂN Cộng đồng Kinh tế các Bang miền Tây nước Mỹ