Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 河HÀ
Hán

HÀ- Số nét: 08 - Bộ: THỦY 水

ON
KUN かわ
  かっ
 
  こう
  • Sông. Hà Hán 河漢 là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
川改修工事 HÀ XUYÊN CẢI TU CÔNG SỰ công trình trị thủy; công trình thủy lợi
sông; dòng sông
HÀ NGUYÊN bãi bồi ven sông
HÀ NGUYÊN bãi sông
HÀ KHẨU cửa sông
HÀ KHẨU cửa sông
HÀ NGẠN bờ sông
HÀ NGẠN bờ sông; ven sông
HÀ XUYÊN sông ngòi
HÀ ĐỂ lòng sông; đáy sông
HÀ LƯU dòng sông
HÀ BẠN ven sông
HÀ ĐỒN,ĐỘN cá lóc
HÀ MÃ hà mã
SƠN HÀ núi sông;nước non
THIÊN HÀ dải Ngân hà; dải thiên hà
SƠN HÀ sơn hà;sông núi
HÀ ĐỒNG tóc ngắn quá vai; tóc thề
ĐẠI HÀ sông lớn; suối lớn
ĐẠI HÀ sông lớn; suối lớn
NGÂN HÀ ngân hà; thiên hà
LUYẾN HÀ tình yêu bao la
BĂNG HÀ băng hà; sông băng
時代 BĂNG HÀ THỜI ĐẠI kỷ Băng hà
BĂNG HÀ KỲ kỷ Băng hà; thời kỳ băng hà
ĐỘ HÀ sự qua sông; sự vượt sông
HỔ HÀ ĐỒN,ĐỘN Cá nóc hổ
VẬN HÀ kênh đào;rạch;rãnh;sông ngòi
天の THIÊN HÀ ngân hà; dải ngân hà
メコン sông Mê Kông
クロン sông Cửu Long
アンドロメダ銀 NGÂN HÀ chòm sao tiên nữ;chòm sao tiên nữ (thiên văn học)