Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 漢HÁN
Hán

HÁN- Số nét: 13 - Bộ: THỦY 水

ONカン
KUN はん
  • Sông Hán.
  • Sông Thiên Hà (sông Thiên Hà trên trời).
  • Nhà Hán. Hán Cao Tổ [漢高祖] Lưu Bang [劉邦] diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà Tiền Hán [前漢] (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay Tây Hán [西漢], cách nhau chừng 212 năm, vua Quang Vũ [光武] Lưu Tú [劉秀] trung hưng gọi là nhà Hậu Hán [後漢] (25-220) hay Đông Hán [東漢].
  • Nước Tàu. Vì nhà Hán đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước Hán. Ngay người Tàu cũng tự xưng là Hán. Tục gọi con trai là hán tử [漢子] là do ý đó.
  • Giống Hán, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở xuống gọi là giống Hán.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HÁN NGỮ Hán ngữ; tiếng Hán
HÁN THI thơ Trung Quốc
王朝 HÁN VƯƠNG TRIỀU,TRIỆU triều đại Hán; triều nhà Hán
民族 HÁN DÂN TỘC hán tộc
時代 HÁN THỜI ĐẠI triều đại Hán; triều nhà Hán
方薬 HÁN PHƯƠNG DƯỢC thuốc đông y; thuốc bắc
HÁN VĂN Hán văn;thơ văn Nhật Bản mô phỏng thơ văn Trung Quốc
HÁN HỌC hán học
HÁN TỰ chữ Hán;hán tự
HÁN HÒA tiếng Nhật lấy từ chữ Hán
HÁN NHÂN hán tộc
LA HÁN la hán
THIÊN HÁN dải Ngân hà; dải thiên hà
HIẾU,HẢO HÁN hảo hán; trang hảo hán
CỰ HÁN sự khổng lồ;sự phi thường
ÁC HÁN tên ác ôn; kẻ ác độc; tên côn đồ; đầu gấu; côn đồ
がする ÁC HÁN ớn lạnh
無頼 VÔ,MÔ LẠI HÁN kẻ côn đồ; tên vô lại
当用 ĐƯƠNG DỤNG HÁN TỰ chữ Hán sử dụng hàng ngày; chữ Hán thường dùng
常用 THƯỜNG DỤNG HÁN TỰ chữ Hán thông dụng
熱血 NHIỆT HUYẾT HÁN Người đàn ông nhiệt huyết
好色 HIẾU,HẢO SẮC HÁN kẻ háo sắc; kẻ dâm đãng; kẻ dâm dục; kẻ phóng đãng
硬骨 NGẠNH XƯƠNG HÁN người nguyên tắc; người cứng nhắc
門外 MÔN NGOẠI HÁN người không có chuyên môn; người nghiệp dư
卑劣 TY,TI LIỆT HÁN hạng người bỉ ổi; hạng người hèn hạ
好色っ HIẾU,HẢO SẮC HÁN kẻ háo sắc; kẻ dâm đãng; kẻ dâm dục; kẻ phóng đãng