Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 満MẪN
Hán

MẪN- Số nét: 12 - Bộ: THỦY 水

ONマン, バン
KUN満ちる みちる
  満つ みつ
  満たす みたす
 
  みち
  みつ
  みつる


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MẪN KỲ hết hạn;mãn hạn;mãn khóa
足した MẪN TÚC mãn nguyện;thỏa chí
足させる MẪN TÚC đẹp lòng
MẪN TÚC lạc thú;mãn ý;sự thỏa mãn; sự hài lòng;thỏa mãn;ưng ý
腹した MẪN PHÚC,PHỤC no;no bụng
MẪN ĐIỂM điểm tối đa
MẪN TRIỀU,TRÀO hải triều;thủy triều lên cao
期日 MẪN KỲ NHẬT ngày hết hạn
期日 MẪN KỲ NHẬT ngày đến hạn
期手形 MẪN KỲ THỦ HÌNH hối phiếu tới hạn
期した MẪN KỲ mãn kỳ
足する MẪN TÚC bằng lòng;đắc chí;hả dạ;hả lòng;hí hửng;khoái chí;thỏa lòng;thỏa mãn; hài lòng
MẪN NGUYỆT trăng rằm;trăng tròn
MẪN CANH hoàn toàn; tất cả
MẪN DUYỆT sự vô cùng sung sướng; sự vô cùng thích thú;trạng thái mê ly; trạng thái say mê
MẪN TỊCH sự bán hết chỗ; sự không còn chỗ trống
MẪN LŨY sự lấp đầy bốn góc (trong môn bóng chày)
場一致 MẪN TRƯỜNG NHẤT TRI nhất trí; đồng lòng; đồng thanh; tất cả đều đồng ý; tất cả đều nhất trí
MẪN TRƯỜNG sự nhất trí; sự đồng lòng;tất cả cử tọa; tất cả những người dự
喫する MẪN KHIẾT có đủ; thỏa thích
MẪN KHIẾT sự có đủ; sự thỏa thích
MẪN VIÊN sự đông người; sự chật ních người
足な MẪN TÚC khoái;khoái trá
たす MẪN đáp ứng;làm thỏa mãn; làm đầy
ちる MẪN chín chắn; trưởng thành;đầy; tròn (trăng);kết thúc; hết thời hạn;lên (thủy triều)
ち潮 MẪN TRIỀU,TRÀO nước triều lên
MẪN LIỄU sự mãn hạn; sự chấm dứt; sự kết thúc
MẪN DIỆN toàn mặt
載する MẪN TẢI,TÁI xếp đầy; chở đầy; tải đầy
MẪN TẢI,TÁI sự xếp đầy; sự chở đầy; sự tải đầy
足を与える MẪN TÚC DỮ,DỰ lấy lòng
足に暮らす MẪN TÚC MỘ đủ ăn
BẤT MẪN bất bình; bất mãn;sự bất bình; sự bất mãn
VỊ,MÙI MẪN không đầy; không đủ
CAN MẪN nước triều lên xuống; thủy triều
VIÊN MẪN sự viên mãn; sự đầy đủ; sự trọn vẹn; sự êm đẹp;viên mãn; đầy đủ; trọn vẹn
する SUNG MẪN làm đầy; đầy đủ; choán hết; đầy
SUNG MẪN đầy rẫy; tràn trề;sung mãn;viên mãn
BẤT MẪN TÚC bất bình;bực;hờn dỗi;hờn giận
を抱く BẤT MẪN BÃO làm nũng
な態度をとる BẤT MẪN THÁI ĐỘ hậm hực
BẤT MẪN bực bội
する BÃO MẪN chán chường
PHI MẪN béo
KIM MẪN GIA đại phú;nhà giầu;phú hộ
SIÊU MẪN VIÊN sự quá đông người; sự tràn ngập người
PHONG MẪN phương phi
PHONG MẪN nõn nà (thân thể con gái); đẫy đà (thân thể con gái);phong mãn; phong phú; đậm đà;sự nõn nà (thân thể con gái); sự đẫy đà (thân thể con gái);sự phong phú; sự phong mãn; sự đậm đà; đầy đặn
TRƯỜNG,TRÀNG MẪN sự đầy bụng; sự trướng bụng
TRƯỚNG MẪN sự đầy bụng; sự trướng bụng
PHI MẪN CHỨNG chứng béo phì
PHI MẪN NHI trẻ béo phì
する PHI MẪN béo
した PHI MẪN phì nộn
光にちた空 QUANG MẪN KHÔNG,KHỐNG Bầu trời ngập tràn ánh sáng
得意 ĐẮC Ý MẪN DIỆN khuôn mặt đắc ý; khuôn mặt đắc thắng
任期 NHIỆM KỲ MẪN LIỄU sự mãn nhiệm
闘志 ĐẤU CHI MẪN MẪN tràn ngập tinh thần chiến đấu; tràn đầy tinh thần chiến đấu
天運に足する THIÊN VẬN MẪN TÚC cam phận
潮の干 TRIỀU,TRÀO CAN MẪN sự lên xuống của thủy triều
需要をたす NHU YẾU MẪN đáp ứng nhu cầu
契約の期間 KHẾ,KHIẾT ƯỚC KỲ GIAN MẪN LIỄU hết hạn hợp đồng