Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 堂ĐƯỜNG
Hán

ĐƯỜNG- Số nét: 11 - Bộ: TIỂU 小

ONドウ
  • Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ.
  • Rực rỡ. Như đường đường 堂堂, đường hoàng 堂?, v.v.
  • Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường. Như tôn đường 尊堂, lệnh đường 令堂, v.v.
  • Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 gọi tắt là đường huynh đệ 兄弟堂 anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從堂, cùng một kị gọi là tái tụng đường 再從堂, v.v.
  • Cung điện. Như miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, v.v.
  • Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
々と ĐƯỜNG đường bệ; to lớn;thẳng thắn
々とした ĐƯỜNG đàng hoàng
殿 ĐIỆN ĐƯỜNG Lâu đài; tòa nhà nguy nga
PHẬT ĐƯỜNG phật diện;phật đường
HỘI ĐƯỜNG Nhà thờ; nhà nguyện
THIÊN ĐƯỜNG Thiên đường
BẢN ĐƯỜNG chùa chính; gian giữa của nhà thờ
THỰC ĐƯỜNG XA toa xe bán thức ăn
THIỀN ĐƯỜNG thiền đường
THÀNH ĐƯỜNG chùa chiền; đền (thuộc nho giáo); thánh đường
GIẢNG ĐƯỜNG giảng đường
xxx ĐƯỜNG Miếu thờ bên đường
THỰC ĐƯỜNG buồng ăn;nhà ăn; bếp ăn
THỰC ĐƯỜNG NHAM bệnh ung thư thực quản
礼拝 LỄ BÀI ĐƯỜNG đền thờ;nhà nguyện
納骨 NẠP XƯƠNG ĐƯỜNG Hầm mộ
能楽 NĂNG NHẠC,LẠC ĐƯỜNG nơi biểu diễn kịch nô
公会 CÔNG HỘI ĐƯỜNG tòa thị chính
任天 NHIỆM THIÊN ĐƯỜNG Nintendo (công ty trò chơi viđêô)
小礼拝 TIỂU LỄ BÀI ĐƯỜNG miếu
国会議事 QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa quốc hội; tòa nhà quốc hội