Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 愛ÁI
Hán

ÁI- Số nét: 13 - Bộ: TRẢO 爪

ONアイ
KUN愛しい いとしい
 
  あし
 
  かな
  まな
  めぐ
  めぐみ
  よし
  • Yêu thích. Như ái mộ [愛慕] yêu mến.
  • Quý trọng. Như ái tích [愛惜] yêu tiếc. Tự trọng mình gọi là tự ái [自愛].
  • Ơn thấm. Như di ái [遺愛] để lại cái ơn cho người nhớ mãi.
  • Thân yêu. Như nhân mạc bất tri ái kỳ thân [人莫不知愛其親] người ta chẳng ai chẳng biết yêu thửa người thân. Tục gọi con gái người khác là lệnh ái [令愛], cũng viết là [嬡].
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
餐会 ÁI XAN HỘI Bữa tiệc của hai người đang yêu nhau
飲者 ÁI ẨM GIẢ Kẻ nghiện rượu
ÁI ẨM sự thích uống rượu
ÁI CỐ Sự bảo trợ; đặc ân; sự yêu thương; bao bọc; chở che
郷心 ÁI HƯƠNG TÂM Tình yêu quê hương
ÁI HƯƠNG Quê hương thân yêu
ÁI HUY Aihui; Ái Huy
ÁI XA Chiếc xe yêu
読者 ÁI ĐỘC GIẢ Độc giả thường xuyên; người thích đọc
読する ÁI ĐỘC thích đọc; ham đọc
ÁI ĐỘC sự thích thú đọc sách; sự ham đọc
ÁI TỤNG Thích đọc thơ hoặc ngâm thơ
ÁI DỤC sự nuôi dưỡng dạy dỗ bằng tình thương yêu
ÁI XƯNG,XỨNG tên gọi cho con vật cảnh; gọi âu yếm
社精神 ÁI XÃ TINH THẦN Tinh thần xả thân vì công ty
着する ÁI TRƯỚC kè kè
ÁI TRƯỚC yêu tha thiết; sự quyến luyến; sự bịn rịn; quyến luyến; bịn rịn; yêu mến; thân thương; gắn bó
用する ÁI DỤNG thích dùng; ưa dùng; thường dùng
ÁI DỤNG được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích;sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng
玩物 ÁI NGOẠN VẬT Vật được đánh giá cao
玩動物 ÁI NGOẠN ĐỘNG VẬT Con vật cưng (động vật)
犬家 ÁI KHUYỂN GIA Người yêu chó; người thích chó
ÁI KHUYỂN con chó yêu
煙家 ÁI YÊN GIA Người nghiện thuốc lá nặng
ÁI CƠ,KY cái máy được ưa thích
ÁI NHẠC,LẠC Tình yêu
染明王 ÁI NHIỄM MINH VƯƠNG Thần Ragaraja
染妙王 ÁI NHIỄM DIỆU VƯƠNG Thần Ragaraja
ÁI THƯ Quyển sách yêu quý; việc thích đọc sách
ÁI KÍNH Yêu mến và kính trọng
撫する ÁI PHỦ,MÔ ve vuốt;vuốt;vuốt ve
ÁI TẮNG sự yêu ghét;yêu ghét
想のいい ÁI TƯỞNG Lịch sự; dễ thương; tốt bụng; nhân hậu; hiền hoà
ÁI TƯỞNG khoản chiêu đãi; hòa đồng; chan hòa; gần gũi; niềm nở; ứng xử; thái độ
ÁI TƯỞNG sự hòa hợp; sự thiện cảm; sự có cảm tình
惜する ÁI TÍCH yêu quý; nâng niu; trân trọng
ÁI TÍCH sự yêu quý; sự nâng niu; sự trân trọng
情を裏切る ÁI TÌNH LÝ THIẾT phụ tình
情を抱く ÁI TÌNH BÃO hữu tình
情に年齢は関係ない ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ Tình yêu không phân biệt tuổi tác.
情に国境はない ÁI TÌNH QUỐC CẢNH Tình yêu không biên giới.
ÁI TÌNH tình ái;tình duyên;tình thương;tình yêu; mối tình
ÁI TỨC cậu quý tử; đứa con yêu quý; con gái rượu
ÁI NƯƠNG con gái yêu; con gái rượu
ÁI KIỀU Sự mê hoặc; sự lôi cuốn; sự nhã nhặn
ÁI THIẾP ái thiếp; người thiếp yêu
妻弁当 ÁI THÊ BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG Cơm hộp mang theo ăn trưa được làm bởi người vợ yêu
妻家 ÁI THÊ GIA Người chồng yêu vợ
ÁI THÊ Vợ yêu; ái thê
好者 ÁI HIẾU,HẢO GIẢ Người nhiệt tình; người hâm mộ
好する ÁI HIẾU,HẢO chuộng;ham chuộng;thương mến;thương yêu;ưa chuộng;yêu chuộng
ÁI HIẾU,HẢO Sự kính yêu; sự quý mến; yêu thích; yêu; thích
国者 ÁI QUỐC GIẢ Người yêu nước
国心 ÁI QUỐC TÂM tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước
国主義 ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa yêu nước
ÁI QUỐC yêu nước; ái quốc
ÁI XƯỚNG sự thích ca hát
ÁI NGÂM Bài thơ hay bài hát được ưa thích; người yêu thích thơ ca
ÁI NHI Đứa trẻ được yêu mến; đứa con cưng
ÁI NHÂN nhân tình;Tình nhân; người tình; bồ bịch
らしい ÁI dễ thương;hữu duyên;hữu tình;khả ái
の結晶 ÁI KẾT TINH sự kết trái của tình yêu; kết quả của tình yêu; kết tinh của tình yêu (cách nói văn vẻ chỉ đứa con)
の力 ÁI LỰC sức mạnh tình yêu
する ÁI hâm mộ;mến;trìu mến;yêu đương;yêu mến;yêu; yêu quý; mến mộ; thích
すべき ÁI đáng yêu
ÁI chuộng
し合う ÁI HỢP yêu đương;yêu nhau
しい ÁI đáng yêu; dễ mến
ÁI tình yêu; tình cảm
THÂN ÁI mến;quí mến;yêu mến
THÂN ÁI thân ái; thân thiện;thân mến
TỰ ÁI tự ái
する TƯƠNG,TƯỚNG ÁI tương thân
NHIỆT ÁI GIẢ người yêu cuồng nhiệt
する NHIỆT ÁI hâm
NHIỆT ÁI tình yêu cuồng nhiệt; tình yêu nồng cháy
PHIẾM ÁI lòng bác ái; lòng nhân từ
TỐI ÁI yêu dấu
TỪ ÁI sự âu yếm;sự nhân từ
小説 LUYẾN ÁI TIỂU THUYẾT truyện tình
LUYẾN ÁI luyến ái;sự luyến ái; tình yêu
SỦNG ÁI sự sủng ái
らしい KHẢ ÁI đáng yêu; đẹp đẽ; xinh xắn;kháu;kháu khỉnh
そうです KHẢ ÁI đáng thương
がる KHẢ ÁI nâng niu;thương yêu;yêu dấu;yêu; yêu mến; trìu mến; âu yếm
KHẢ ÁI duyên dáng; đáng yêu; xinh xắn; dễ thương; khả ái;êm ái;ngộ nghĩnh;xinh;xinh đẹp
HỮU ÁI bạn tình;bạn vàng;hữu ái
BÁC ÁI lòng bác ái; tình thương bao la
する THIÊN ÁI đam;đam mê
NHÂN ÁI sự nhân ái; nhân ái
猫可がり MIÊU KHẢ ÁI sự phải lòng
父性 PHỤ TÍNH,TÁNH ÁI Tình yêu của người làm cha
清い THANH ÁI tình yêu thuần khiết; tình yêu trong sáng
深くする THÂM ÁI yêu dấu;yêu đương
深い THÂM ÁI TÌNH Tình yêu sâu đậm
強く着する CƯỜNG ÁI TRƯỚC vấn vương
同性 ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI GIẢ người đồng tính
同性 ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI đồng tính luyến ái
人間 NHÂN GIAN ÁI Tình yêu của con người
特別な ĐẶC BIỆT ÁI CỐ đặc ân
1 | 2