Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 筆BÚT
Hán

BÚT- Số nét: 12 - Bộ: TRÚC 竹

ONヒツ
KUN ふで
  くし
  • Cái bút.
  • Chép truyện, như "bút chi ư thư" 筆之書於 chép vào trong sách. Dức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là "bút tước" 筆削. Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là "bút tước" là vì cớ ấy.
  • Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả, như "bút pháp" 筆法 phép viết, phép vẽ, "thi bút" 詩筆 phép thơ, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BÚT ĐÀM bút đàm;Liên lạc bằng văn bản
BÚT DANH bút danh
BÚT MẶC bút mực
BÚT CHIẾN bút chiến
BÚT TÀI Tài năng văn học
BÚT PHÁP bút pháp
BÚT TƯƠNG,SƯƠNG hộp đựng bút
BÚT GIẢ phóng viên; kí giả
耕料 BÚT CANH LIỆU phí sao chép
BÚT KÝ bút kí; việc viết bút kí;bút ký
記する BÚT KÝ viết bút kí
記体 BÚT KÝ THỂ Kiểu viết thảo
記帳 BÚT KÝ TRƯƠNG,TRƯỚNG Sổ tay
記用具 BÚT KÝ DỤNG CỤ thiết bị copy
記試験 BÚT KÝ THI NGHIỆM cuộc thi viết
BÚT TÍCH Bản viết tay; chữ viết tay; bút tích
跡鑑定 BÚT TÍCH GIÁM ĐỊNH sự giám định chữ viết
BÚT TÍCH Bản viết tay; chữ viết tay; bút tích
BÚT THUẬN thứ tự viết
BÚT TIÊN đầu bút; ngòi bút
をとる BÚT cầm bút
の先 BÚT TIÊN ngòi bút
BÚT bút;chữ viết bằng bút lông; vẽ tranh;viết văn; năng lực viết
削り DUYÊN BÚT TƯỚC cái gọt bút chì
MAO BÚT bút lông;chổi (vẽ); bút (vẽ)
を加える CHU,CHÂU BÚT GIA việc dùng bút mực đỏ để chữa lỗi
VĂN BÚT việc viết văn
CHẤP BÚT việc viết văn; việc chấp bút; sự chấp bút; viết văn; chấp bút
LOẠN BÚT sự viết nghệch ngoạc; sự viết bừa
CHỦ,TRÚ BÚT chủ bút
NHỤC BÚT chữ viết tay
NĂNG BÚT người văn hay chữ tốt; người giỏi văn chương
TỰ BÚT việc tự tay viết
ĐẠT BÚT chữ đẹp
DI BÚT di bút
THIẾT BÚT bút sắt
DUYÊN BÚT bút chì;viết chì
を削る DUYÊN BÚT TƯỚC chuốt bút chì;gọt bút chì
TÙY BÚT tùy bút
色鉛 SẮC DUYÊN BÚT bút chì màu
口述記する KHẨU THUẬT BÚT KÝ viết chính tả; chép chính tả
万年 VẠN NIÊN BÚT bút máy;viết máy