Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 算TOÁN
Hán

TOÁN- Số nét: 14 - Bộ: TRÚC 竹

ONサン
KUN そろ
  • Số vật, như "vô toán" 無算 rất nhiều không tính xiết.
  • Tính, tính số xem nhiều ít gọi là "toán". Phép tính gọi là "toán thuật" 算術 hay "toán học" 算學.
  • Mưu toan, như "toán kế" 算計 toan tính.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TOÁN BÀN bàn tính;bàn toán
TOÁN SỐ phép toán;số học; sự tính toán; tính toán; sự làm toán
QUYẾT TOÁN sự cân đối tài khoản; quyết toán; cân đối tài khoản
する KẾ TOÁN tính; tính toán
KẾ TOÁN kế;kế toán;sự tính toán; tính toán;thanh toán
符号 GIA TOÁN PHÙ HIỆU dấu cộng
TINH TOÁN sự cân bằng các tài khoản;sự tính toán chính xác
CHÂU TOÁN sự tính bằng bàn tính
協定 THANH TOÁN HIỆP ĐỊNH hiệp định bù trừ
する THANH TOÁN kiểm kê;tảo trừ;tính tiền;trang trải
THANH TOÁN sự thanh toán;thanh toán
QUYẾT TOÁN BIỂU bảng quyết toán
する QUYẾT TOÁN kết toán;khóa sổ
GIA TOÁN phép cộng
する KHÁI TOÁN phỏng;ước tính
KHÁI TOÁN sự tính toán sơ qua
する ÁM TOÁN tính nhẩm
ÁM TOÁN sự tính nhẩm;tính nhẩm
HOÁN TOÁN XUẤT tỷ lệ hoán đổi; tỷ giá quy đổi
する HOÁN TOÁN đổi; hoán đổi
HOÁN TOÁN sự đổi; sự hoán đổi; hoán đổi; quy đổi về; quy về; quy đổi ra
THẢI,THÁI TOÁN lợi nhuận; lãi
ĐẢ TOÁN ĐÍCH tính toán; hám lợi; vụ lợi
THÀNH TOÁN sự tin tưởng vào thành công; sự tán thành
DẪN TOÁN phép trừ
KẾ TOÁN HỆ kế toán
THỬ TOÁN Cấp số hình học;tăng theo cấp số nhân
THỪA TOÁN phép nhân
ĐIỆN TOÁN CƠ,KY Máy tính điện tử
ĐIỆN TOÁN máy điện toán
ĐIỆN TOÁN điện toán; máy vi tính
DỰ TOÁN dự toán;ngân sách
THÔNG TOÁN tổng cộng
をつくる DỰ TOÁN dự trù
CÔNG TOÁN xác suất; tỷ lệ xảy ra; khả năng xảy ra
する NGỘ TOÁN vụng tính
NGỘ TOÁN sự tính nhầm; tính sai; tính nhầm
方法 KẾ TOÁN PHƯƠNG PHÁP cách tính
する KẾ TOÁN hạch toán;toán
単位 KẾ TOÁN ĐƠN VỊ đơn vị thanh toán
KẾ TOÁN XÍCH thước tính
インボイス〔送り状) THI TOÁN TỐNG TRẠNG hóa đơn hình thức
KẾ TOÁN CƠ,KY máy tính
機学会 KẾ TOÁN CƠ,KY HỌC HỘI Hiệp hội Máy vi tính
KẾ TOÁN PHÁP phép tính;toán pháp
KẾ TOÁN BÀN bàn toán
通貨 KẾ TOÁN THÔNG HÓA đồng tiền tính toán
損害定基準 TỔN HẠI TOÁN ĐỊNH CƠ CHUẨN mức bồi thường
足し TÚC TOÁN sự thêm vào; tính cộng
割り CÁT TOÁN phép chia;phép chia (trong toán học)
掛け QUẢI TOÁN sự nhân lên; tính nhân
引き DẪN TOÁN phép trừ
国家予 QUỐC GIA DỰ TOÁN ngân sách nhà nước
定期清契約 ĐỊNH KỲ THANH TOÁN KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng kỳ hạn
高速演機構 CAO TỐC DIỄN TOÁN CƠ,KY CẤU Bộ phận tính toán cao tốc (máy tính)
戦略予評価センター CHIẾN LƯỢC DỰ TOÁN BÌNH GIÁ Trung tâm Đánh giá Chiến lược và Ngân sách
抜粋計 BẠT TÚY KẾ TOÁN THƯ bản sao kê tài khoản
議会予 NGHỊ HỘI DỰ TOÁN CỤC,CUỘC Văn phòng Ngân sách của Quốc hội; Cục dự toán ngân sách quốc hội
追加予 TRUY GIA DỰ TOÁN Ngân quỹ bổ sung
電子計 ĐIỆN TỬ,TÝ KẾ TOÁN CƠ,KY máy tính điện tử;Máy tính; máy điện toán
多角的清 ĐA GIÁC ĐÍCH THANH TOÁN bù trừ nhiều bên
総務的清 TỔNG VỤ ĐÍCH THANH TOÁN bù trừ hai bên
諸費用計 CHƯ PHÍ DỤNG KẾ TOÁN THƯ bản kê chi phí
停泊日計 ĐINH BÁC NHẬT KẾ TOÁN THƯ bản kê thời gian bốc dỡ
青天井予 THANH THIÊN TỈNH DỰ TOÁN Sự dự toán quá cao
アナログ計 KẾ TOÁN CƠ,KY máy tính tỉ biến; máy tính tương tự
保険を給与に入する BẢO HIỂM CẤP DỮ,DỰ TOÁN NHẬP Tính gộp bảo hiểm vào tiền lương
船舶用品購入計 THUYỀN BẠC DỤNG PHẨM CẤU NHẬP KẾ TOÁN THƯ bản kê chi phí ứng trước thuê tàu
船舶用品購入計書用船 THUYỀN BẠC DỤNG PHẨM CẤU NHẬP KẾ TOÁN THƯ DỤNG THUYỀN bản kê chi phí ứng trước thuê tàu