Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 対ĐỐI
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
対物契約 | ĐỐI VẬT KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng thực tế |
対象 | ĐỐI TƯỢNG | đối tượng |
対談する | ĐỐI ĐÀM | đối thoại |
対談 | ĐỐI ĐÀM | sự đối thoại; cuộc đối thoại |
対語 | ĐỐI NGỮ | từ trái nghĩa; từ đối |
対話する | ĐỐI THOẠI | đối thoại |
対話 | ĐỐI THOẠI | cuộc đối thoại; cuộc nói chuyện;đối thoại |
対角線 | ĐỐI GIÁC TUYẾN | đường chéo góc |
対策 | ĐỐI SÁCH | biện pháp;đối sách |
対等 | ĐỐI ĐĂNG | sự tương đương; sự ngang bằng |
対立するかえる | ĐỐI LẬP | phản |
対立する | ĐỐI LẬP | đối;đối đầu;kình địch;xung khắc |
対立する | ĐỐI LẬP | đối lập |
対立 | ĐỐI LẬP | đối lập;sự đối lập |
対称 | ĐỐI XƯNG,XỨNG | sự đối xứng; sự cân đối |
対面 | ĐỐI DIỆN | đối diện;sự đối diện |
対照する | ĐỐI CHIẾU | đối;đối chiếu;ví |
対照 | ĐỐI CHIẾU | đối chứng;sự đối chiếu |
対潜水艦戦 | ĐỐI TIỀM THỦY HẠM CHIẾN | Cuộc chiến chống tàu ngầm |
対流 | ĐỐI LƯU | đối lưu |
対決 | ĐỐI QUYẾT | đối chất;sự đương đầu; sự đối đầu |
対比する | ĐỐI TỶ | so sánh; đối chiếu |
対比 | ĐỐI TỶ | sự so sánh |
対日 | ĐỐI NHẬT | với Nhật Bản (trong các quan hệ) |
対抗関税率 | ĐỐI KHÁNG QUAN THUẾ XUẤT | suất thuế đối kháng |
対抗策 | ĐỐI KHÁNG SÁCH | biện pháp đối phó |
対抗する | ĐỐI KHÁNG | chống đối;đương đầu;tương phản |
対抗 | ĐỐI KHÁNG | sự đối kháng; sự chống đối; sự đối lập |
対応する | ĐỐI ỨNG | ứng phó |
対応する | ĐỐI ỨNG | đối ứng ; phản ứng |
対 | ĐỐI | đối |
対 | ĐỐI | sự đối |
対する | ĐỐI | đối lại; ngược lại; đối với |
対する | ĐỐI | đối lại; ngược lại; đối với |
対内 | ĐỐI NỘI | đối nội |
対内問題 | ĐỐI NỘI VẤN ĐỀ | vấn đề đối nội |
対処 | ĐỐI XỬ,XỨ | sự đối xử |
対処する | ĐỐI XỬ,XỨ | đối xử ; đối đãi |
対外 | ĐỐI NGOẠI | đối ngoại |
対外政策 | ĐỐI NGOẠI CHÍNH,CHÁNH SÁCH | chính sách đối ngoại |
対外貿易 | ĐỐI NGOẠI MẬU DỊ,DỊCH | mậu dịch đối ngoại |
対審 | ĐỐI THẨM | đối chất;đối chứng |
対岸 | ĐỐI NGẠN | bờ đối diện |
対応 | ĐỐI ỨNG | sự đối ứng |
対句 | ĐỐI CÚ | Cặp câu thơ |
に対する | ĐỐI | về việc; đối với; về phía |
反対 | PHẢN ĐỐI | đối;mặt đối diện; mặt bên;ngược lại |
反対する | PHẢN ĐỐI | đảo ngược lại;đối diện |
反対する | PHẢN ĐỐI | chống;phản đối |
反対に | PHẢN ĐỐI | trái lại |
反対の | PHẢN ĐỐI | phản |
反対側 | PHẢN ĐỐI TRẮC | phía bên kia |
反対党 | PHẢN ĐỐI ĐẢNG | đảng đối lập |
反対票 | PHẢN ĐỐI PHIẾU | phiếu chống |
反対者 | PHẢN ĐỐI GIẢ | Địch thủ; đối thủ; đối phương; người phản đối |
反対語 | PHẢN ĐỐI NGỮ | Từ trái nghĩa |
に対して | ĐỐI | về việc; đối với; trái ngược với; tương phản với |
応対する | ỨNG ĐỐI | tiếp đãi; ứng đối |
船対保険証券 | THUYỀN ĐỐI BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN | đơn bảo hiểm tàu |
絶対的無効契約 | TUYỆT ĐỐI ĐÍCH VÔ,MÔ HIỆU KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng vô hiệu tuyệt đối |
絶対的 | TUYỆT ĐỐI ĐÍCH | tuyệt nhiên |
絶対多数 | TUYỆT ĐỐI ĐA SỐ | đa số tuyệt đối |
絶対に | TUYỆT ĐỐI | tuyệt đối |
絶対 | TUYỆT ĐỐI | sự tuyệt đối;tuyệt đối |
相対的無効契約 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI ĐÍCH VÔ,MÔ HIỆU KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng vô hiệu tương đối |
相対的 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI ĐÍCH | tương đối |
相対死 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI TỬ | việc cùng nhau tự tử; việc tự tử của những đôi yêu nhau; cùng nhau tự sát |
相対尽で | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI TẬN | Kết quả đạt được sau khi hội ý |
相対売買 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI MẠI MÃI | bán theo thỏa thuận riêng |
相対する | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI | xung khắc |
相対 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI | tương đối |
相対売買 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI MẠI MÃI | Sự mua bán thông qua thương lượng; mua bán trao đổi thương lượng |
敵対行動 | ĐỊCH ĐỐI HÀNH,HÀNG ĐỘNG | hành động đối nghịch |
敵対 | ĐỊCH ĐỐI | đối địch;sự đối địch |
応対 | ỨNG ĐỐI | sự tiếp đãi; sự ứng đối |
課税対照額 | KHÓA THUẾ ĐỐI CHIẾU NGẠCH | tiền lợi tức bị đánh thuế |
交差対称性 | GIAO SAI ĐỐI XƯNG,XỨNG TÍNH,TÁNH | tính đối xứng qua tâm |
公害対策基本法 | CÔNG HẠI ĐỐI SÁCH CƠ BẢN PHÁP | Luật chống ô nhiễm môi trường (Nhật) |
貸借対照表 | THẢI TÁ ĐỐI CHIẾU BIỂU | bản tổng kết tài sản;Bảng quyết toán |
本人対本人 | BẢN NHÂN ĐỐI BẢN NHÂN | giữa người ủy thác với người ủy thác |
熱電対 | NHIỆT ĐIỆN ĐỐI | Cặp nhiệt điện |
力量の対比 | LỰC LƯỢNG ĐỐI TỶ | tương quan lực lượng |
返却条件対売買 | PHẢN KHƯỚC ĐIỀU KIỆN ĐỐI MẠI MÃI | bán cho trả lại |
インフレ対策 | ĐỐI SÁCH | phương pháp chống lạm phát |
非常事態対処計画 | PHI THƯỜNG SỰ THÁI ĐỐI XỬ,XỨ KẾ HỌA | Kế hoạch xử lý lỗi bất thường |
アジア協力対話 | HIỆP LỰC ĐỐI THOẠI | đối thoại Hợp tác Châu Á |
日本・ベトナム対外貿易 | NHẬT BẢN ĐỐI NGOẠI MẬU DỊ,DỊCH | mậu dịch Việt Nhật |
2000年問題対策済み | NIÊN VẤN ĐỀ ĐỐI SÁCH TẾ | sự khắc phục được vấn đề Y2K |
政府の無駄遣いに反対する市民 | CHÍNH,CHÁNH PHỦ VÔ,MÔ ĐÀ KHIỂN PHẢN ĐỐI THỊ DÂN | Nhóm công dân Phản đối sự lãng phí của Chính phủ |
アジア太平洋圏温暖化対策分析モデル | THÁI BÌNH DƯƠNG QUYỀN ÔN NOÃN HÓA ĐỐI SÁCH PHÂN TÍCH | Mô hình hội nhập Châu Á Thái Bình Dương; Mô hình |
生活が特別困難な子供、または社会悪の対象となる者 | SINH HOẠT ĐẶC BIỆT KHỐN NẠN,NAN TỬ,TÝ CUNG XÃ HỘI ÁC ĐỐI TƯỢNG GIẢ | Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội |