Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 雲VÂN
| ||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
雲雀 | VÂN TƯỚC | chim chiền chiện;sơn ca |
雲脂 | VÂN CHI | Gầu (trên da đầu) |
雲泥の差 | VÂN NÊ SAI | sự khác biệt rõ rệt; sự khác nhau như nước với lửa |
雲上に飛び立つ | VÂN THƯỢNG PHI LẬP | đằng vân |
雲上に昇る | VÂN THƯỢNG THĂNG | đằng vân |
雲 | VÂN | mây;mây đen |
茸雲 | NHUNG,NHŨNG VÂN | cột mây hình nấm; đám mây hình nấm; cụm mây hình nấm |
低雲 | ĐÊ VÂN | đám mây xà thấp |
出雲大社 | XUẤT VÂN ĐẠI XÃ | đền izurmo (Shimane); đền |
層雲 | TẦNG,TẰNG VÂN | cột mây; tầng mây |
暗雲 | ÁM VÂN | mây đen; mây mưa |
白雲 | BẠCH VÂN | mây trắng |
白雲 | BẠCH VÂN | mây trắng |
紫雲 | TỬ VÂN | đám mây màu tía; đám mây Phật đến đón những linh hồn về cõi bên kia |
黒雲 | HẮC VÂN | mây đen |
雨雲 | VŨ VÂN | mây đen; mây báo hiệu cơn mưa; mây báo hiệu cơn giông;mây mưa |
青雲 | THANH VÂN | mây xanh |
風雲 | PHONG VÂN | gió mây; tình hình;mây gió;tình thế |
風雲児 | PHONG VÂN NHI | Người phiêu lưu may mắn |
揚げ雲雀 | DƯƠNG VÂN TƯỚC | Chim sơn ca bay nhảy và hót véo von trong không trung |
入道雲 | NHẬP ĐẠO VÂN | những đám mây lớn; cột mây |
流れる雲 | LƯU VÂN | phù vân |