Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 雲VÂN
Hán

VÂN- Số nét: 12 - Bộ: VŨ 雨

ONウン
KUN くも
  -ぐも
 
  ずも
  のめ
  • Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là "vân" 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là "vụ" 霧. Nguyễn Du 阮攸 : "Vũ tự bàng đà vân tự si" 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
VÂN TƯỚC chim chiền chiện;sơn ca
VÂN CHI Gầu (trên da đầu)
泥の差 VÂN NÊ SAI sự khác biệt rõ rệt; sự khác nhau như nước với lửa
上に飛び立つ VÂN THƯỢNG PHI LẬP đằng vân
上に昇る VÂN THƯỢNG THĂNG đằng vân
VÂN mây;mây đen
NHUNG,NHŨNG VÂN cột mây hình nấm; đám mây hình nấm; cụm mây hình nấm
ĐÊ VÂN đám mây xà thấp
大社 XUẤT VÂN ĐẠI XÃ đền izurmo (Shimane); đền
TẦNG,TẰNG VÂN cột mây; tầng mây
ÁM VÂN mây đen; mây mưa
BẠCH VÂN mây trắng
BẠCH VÂN mây trắng
TỬ VÂN đám mây màu tía; đám mây Phật đến đón những linh hồn về cõi bên kia
HẮC VÂN mây đen
VŨ VÂN mây đen; mây báo hiệu cơn mưa; mây báo hiệu cơn giông;mây mưa
THANH VÂN mây xanh
PHONG VÂN gió mây; tình hình;mây gió;tình thế
PHONG VÂN NHI Người phiêu lưu may mắn
揚げ DƯƠNG VÂN TƯỚC Chim sơn ca bay nhảy và hót véo von trong không trung
入道 NHẬP ĐẠO VÂN những đám mây lớn; cột mây
流れる LƯU VÂN phù vân