Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 川XUYÊN
Hán

XUYÊN- Số nét: 03 - Bộ: XUYÊN 川、巛

ONセン
KUN かわ
 
 
  さわ
  さんぼんがわ
  • Dòng nước, nước ở trong núi dũa đất chảy ra gọi là "xuyên", bây giờ đều gọi "xuyên" là sông cả.
  • Nước chảy không lúc nào ngừng là "thường xuyên" 常川.
  • Tỉnh "Tứ-xuyên" 四川 thường gọi tắt là tỉnh "xuyên".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
XUYÊN PHÚC Chiều rộng dòng sông
XUYÊN ĐOAN bờ sông
XUYÊN THÁT Con rái cá; rái cá
XUYÊN LẠI Thác ghềnh
沿い XUYÊN DUYÊN dọc theo dòng sông
XUYÊN LIỄU bài thơ hài hước viết ở thể loại haiku
XUYÊN LIỄU Cây liễu đỏ tía
明り XUYÊN MINH ánh sáng của sông trong đêm
XUYÊN ĐỂ đáy sông;lòng sông
XUYÊN SÀNG đáy sông
XUYÊN DUYÊN Bờ sông
XUYÊN NGẠN bờ sông; ven sông
XUYÊN KHẨU Cửa sông
XUYÊN NGUYÊN lòng con sông cạn; bãi cát sỏi ở các con sông
XUYÊN NGUYÊN đáy sông khô cạn
XUYÊN HẠ hạ nguồn; cuối nguồn; hạ lưu
XUYÊN THƯỢNG thượng nguồn; đầu nguồn; thượng lưu
を渡る XUYÊN ĐỘ qua sông
の魚 XUYÊN NGƯ cá đồng;cá sông
の面 XUYÊN DIỆN mặt sông
XUYÊN THIỀN,THUYỀN Chim bói cá
XUYÊN con sông;sông
に沿って流れる XUYÊN DUYÊN LƯU chảy xuôi
の中に XUYÊN TRUNG dưới sông
の泥を除く XUYÊN NÊ TRỪ vét sông
の流れ XUYÊN LƯU luồng sóng
の神 XUYÊN THẦN hà bá
魚料理 XUYÊN NGƯ LIỆU LÝ món ăn làm từ cá sông
XUYÊN NGƯ cá sông
XUYÊN NGƯ cá sông; Cá nước ngọt
XUYÊN DIỆN mặt sông
XUYÊN DIỆN mặt sông
XUYÊN VỤ Sương mù ở sông
XUYÊN BIẾN Bờ sông
越し XUYÊN VIỆT sự vượt sông
越え XUYÊN VIỆT vượt sông;Kawagoei (tên một thành phố tại Nhật Bản)
XUYÊN HÀ Tôm sông
CỐC XUYÊN suối
TIỂU XUYÊN dòng suối; con suối; suối
QUẬT XUYÊN kênh; sông đào
ĐỨC XUYÊN THẾ thế lực của Tokugawa
ĐỨC XUYÊN GIA gia đình nhà Tokugawa
ĐỨC XUYÊN PHƯƠNG phe Tokugawa
HÀ XUYÊN sông ngòi
改修工事 HÀ XUYÊN CẢI TU CÔNG SỰ công trình trị thủy; công trình thủy lợi
CỐC XUYÊN con suối nhỏ;khe suối
木曾 MỘC TẰNG XUYÊN sông Kiso
江戸 GIANG HỘ XUYÊN Dòng sông edo
天龍 THIÊN LONG,SỦNG XUYÊN sông Tenryu
天の THIÊN XUYÊN ngân hà; dải ngân hà
大きな ĐẠI XUYÊN sông cái
ライン XUYÊN sông Rhine
メコン委員会 XUYÊN ỦY VIÊN HỘI ủy ban sông mêkông
ガンジス XUYÊN hằng hà
アマゾン XUYÊN sông Amazon