Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 広QUẢNG
Hán

QUẢNG- Số nét: 05 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONコウ
KUN広い ひろい
  広まる ひろまる
  広める ひろめる
  広がる ひろがる
  広げる ひろげる
  • Quảng trường.
  • Quảng đại.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
QUẢNG CÁO quảng cáo
告欄 QUẢNG CÁO LAN mục quảng cáo; cột quảng cáo
告業 QUẢNG CÁO NGHIỆP Công nghiệp quảng cáo
告板 QUẢNG CÁO BẢN,BẢNG Bảng yết thị; biển quảng cáo; bảng quảng cáo
告料 QUẢNG CÁO LIỆU phí quảng cáo; tiền quảng cáo
告媒体 QUẢNG CÁO MÔI THỂ phương tiện truyền thông về quảng cáo
告塔 QUẢNG CÁO THÁP biển quảng cáo
告効果 QUẢNG CÁO HIỆU QUẢ hiệu quả của quảng cáo
告会社 QUẢNG CÁO HỘI XÃ hãng quảng cáo
告代理店 QUẢNG CÁO ĐẠI LÝ ĐIẾM đại lý quảng cáo; công ty quảng cáo; hãng quảng cáo;nhân viên quảng cáo
告キャペーん QUẢNG CÁO chiến dịch quảng cáo
告する QUẢNG CÁO rao
告社 QUẢNG CÁO XÃ đại lý quảng cáo; công ty quảng cáo; hãng quảng cáo
QUẢNG KHẨU miệng rộng (bình)
める QUẢNG loan tin; truyền tin; tuyên truyền;truyền bá;vang
まる QUẢNG được lan truyền; truyền đi
QUẢNG biên độ;chiều rộng; bề rộng
げる QUẢNG bành;bạnh ra; mở rộng ra; giãn rộng ra; làm cho rộng ra; xoè ra; trải ra;chia;kéo;mở rộng;vươn
く開ける QUẢNG KHAI hốc
く知れている QUẢNG TRI khét tiếng
く平らな QUẢNG BÌNH bành bạnh
がる QUẢNG lan;lan ra;lan rộng;trải rộng ra; mở rộng ra; kéo dài ra;triển
い額 QUẢNG NGẠCH trán cao; trán rộng
いこと QUẢNG biên độ
告費 QUẢNG CÁO PHÍ chi phí quảng cáo
QUẢNG Rộng lớn; rộng rãi
QUẢNG rộng; rộng rãi; rộng lớn
QUẢNG GIAN Phòng lớn
辞苑 QUẢNG TỪ UYỂN,UẤT,UẨN Từ điển quốc ngữ
QUẢNG GIÁC Góc rộng
QUẢNG PHẠM phạm vi rộng; rộng rãi; cởi mở;phạm vi rộng; sự rộng rãi; rộng rãi; cởi mở
東語 QUẢNG ĐÔNG NGỮ tiếng Quảng Đông
QUẢNG ĐÔNG Quảng Đông
QUẢNG QUẢNG Rộng lớn; rộng rãi
QUẢNG CHÂU Quảng Châu (Trung Quốc)
大な QUẢNG ĐẠI đồ sộ;khuếch đại;uyên bác
大する QUẢNG ĐẠI mở rộng;nới rộng
QUẢNG ĐẠI rộng lớn; rộng mở; to lớn;thênh thang;trạng thái rộng lớn; sự rộng mở; sự to lớn; rộng lớn; to lớn
QUẢNG TRƯỜNG quảng trường
QUẢNG BÁO giao dịch công chứng
い経済 PHÚC QUẢNG KINH TẾ phát triển kinh tế theo chiều rộng
PHÚC QUẢNG rộng rãi; trải rộng
BỐI QUẢNG bộ com lê
ĐẠI QUẢNG GIAN phòng lớn
TRƯỜNG,TRƯỢNG QUẢNG THIỆT bài nói dài
QUẢNG lần trình diễn đầu tiên; sự suất hiện đầu tiên trước công chúng
開きげる KHAI QUẢNG bành ra
幅の PHÚC QUẢNG sự rộng rãi
手をげる THỦ QUẢNG xoè tay
気宇 KHÍ VŨ QUẢNG ĐẠI sự hào hiệp cao thượng
足をげる TÚC QUẢNG giạng háng
顔が NHAN QUẢNG xã giao rộng rãi; giao thiệp rộng rãi; quen biết rộng; quen biết nhiều; quan hệ rộng; quan hệ nhiều
肩身が KIÊN THÂN QUẢNG cảm thấy tự hào; cảm thấy vẻ vang
衣服をげる Y PHỤC QUẢNG vạch áo
土地が THỔ ĐỊA QUẢNG đất rộng
仏教をめる PHẬT GIÁO QUẢNG truyền bá Phật giáo
亜熱帯葉樹林 Á NHIỆT ĐỚI,ĐÁI QUẢNG DIỆP THỤ LÂM rừng lá rộng á nhiệt đới
デマをめる QUẢNG phao tin vịt
熱帯常緑葉樹林 NHIỆT ĐỚI,ĐÁI THƯỜNG LỤC QUẢNG DIỆP THỤ LÂM rừng lá rộng thường xanh nhiệt đới
うわさをげる QUẢNG huyên thuyên