Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
口実
|
KHẨU THỰC |
lời xin lỗi; lời bào chữa; lời phân trần |
切実に
|
THIẾT THỰC |
tha thiết |
切実な
|
THIẾT THỰC |
bức thiết;thiết thực |
切実
|
THIẾT THỰC |
cấp bách; khẩn cấp;nghiêm trọng; khắc nghiệt;sốt sắng; tha thiết;sự cấp bách; sự khẩn cấp;sự nghiêm trọng; sự khắc nghiệt;sự sốt sắng; sự tha thiết |
写実的
|
TẢ THỰC ĐÍCH |
tả thực;tính tả thực |
写実主義
|
TẢ THỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
thực niệm luận;thực tại luận |
充実する
|
SUNG THỰC |
làm đầy đủ; làm cho trọn vẹn; bổ sung chỗ thiếu |
充実
|
SUNG THỰC |
sự đầy đủ; sự sung túc; sự phong phú; đầy đủ |
事実の推定
|
SỰ THỰC SUY,THÔI ĐỊNH |
suy đoán sự kiện |
事実に反して
|
SỰ THỰC PHẢN |
trái với sự thật |
事実となる
|
SỰ THỰC |
trở thành sự thực; trở thành hiện thực; hiện thực hóa |
事実
|
SỰ THỰC |
sự thật;thực sự;thực tế |
電気実験機
|
ĐIỆN KHÍ THỰC NGHIỆM CƠ,KY |
máy đo điện |
電子実験機
|
ĐIỆN TỬ,TÝ THỰC NGHIỆM CƠ,KY |
máy đo điện tử |
避妊実行率
|
TỴ NHÂM THỰC HÀNH,HÀNG XUẤT |
tỷ lệ sử dụng tránh thai |
超現実的
|
SIÊU HIỆN THỰC ĐÍCH |
Chủ nghĩa siêu thực |
超現実主義
|
SIÊU HIỆN THỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa siêu thực |
梨の実
|
LÊ THỰC |
Quả lê |
木で実る
|
MỘC THỰC |
chín cây |
不忠実
|
BẤT TRUNG THỰC |
Sự không trung thành; sự bội tín |
不信実
|
BẤT TÍN THỰC |
Sự giả dối; sự bội tín |
その実
|
THỰC |
thực tế là |
青い果実
|
THANH QUẢ THỰC |
Quả còn xanh; quả chưa chín; quả |
有名無実
|
HỮU DANH VÔ,MÔ THỰC |
hữu danh vô thực |
既成事実
|
KÝ THÀNH SỰ THỰC |
đã thành sự thật; đã thành hiện thực; sự việc đã rồi; sự đã rồi |
新郎の実家
|
TÂN LANG THỰC GIA |
nhà trai |
仕事の実績
|
SĨ,SỸ SỰ THỰC TÍCH |
Kết quả công việc |
既成の事実
|
KÝ THÀNH SỰ THỰC |
đã thành sự thật; đã thành hiện thực; sự việc đã rồi; sự đã rồi |
一歩一歩実現する
|
NHẤT BỘ NHẤT BỘ THỰC HIỆN |
thực hiện từng bước |
明らかな事実
|
MINH SỰ THỰC |
Sự thực hiển nhiên |
ハシバミの実
|
THỰC |
hạt dẻ |