Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
重量過不足認用条件
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN |
dung sai trọng lượng |
重量貨物
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT |
hàng nặng;hàng trọng lượng |
重量証書
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG THƯ |
giấy chứng nhận trọng lượng |
重量証明書量目証明
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ LƯỢNG MỤC CHỨNG MINH |
giấy chứng nhận trọng lượng |
重量明細申告書
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THÂN CÁO THƯ |
phiếu trọng lượng |
重量明細書
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THƯ |
bản chi tiết trọng lượng |
重量
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG |
sức nặng;trọng lượng |
重責
|
TRỌNG,TRÙNG TRÁCH |
trách nhiệm nặng nề;trọng trách |
重視する
|
TRỌNG,TRÙNG THỊ |
coi trọng |
重視
|
TRỌNG,TRÙNG THỊ |
chú trọng;sự coi trọng; coi trọng |
重要部分
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU BỘ PHÂN |
bộ phận quan trọng |
重要視する
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU THỊ |
xem trọng |
重要人物
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU NHÂN VẬT |
kẻ cả |
重要な状態
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU TRẠNG THÁI |
hiểm yếu |
重要な
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU |
cần;hệ trọng;lợi hại;mấu chốt;trọng yếu |
重要
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU |
sự trọng yếu; sự quan trọng;trọng yếu; quan trọng |
重複する
|
TRỌNG,TRÙNG PHỨC |
trùng lặp; lặp lại |
重複する
|
TRỌNG,TRÙNG PHỨC |
trùng lặp; lặp lại |
重複
|
TRỌNG,TRÙNG PHỨC |
sự trùng lặp; sự lặp lại |
重複
|
TRỌNG,TRÙNG PHỨC |
sự trùng lặp; sự lặp lại |
重荷
|
TRỌNG,TRÙNG HÀ |
tải nặng; gánh nặng; vật nặng |
重苦しい
|
TRỌNG,TRÙNG KHỔ |
nặng nề; khó chịu; bức bối |
重罪
|
TRỌNG,TRÙNG TỘI |
trọng tội |
重箱
|
TRỌNG,TRÙNG TƯƠNG,SƯƠNG |
hộp đựng nhiều tầng |
重症
|
TRỌNG,TRÙNG CHỨNG |
chứng bệnh nặng |
重病
|
TRỌNG,TRÙNG BỆNH,BỊNH |
bệnh nặng;ốm nặng;trọng bệnh |
重用
|
TRỌNG,TRÙNG DỤNG |
sự trọng dụng |
重用
|
TRỌNG,TRÙNG DỤNG |
trọng dụng |
重犯
|
TRỌNG,TRÙNG PHẠM |
trọng tội |
重点
|
TRỌNG,TRÙNG ĐIỂM |
điểm quan trọng; điểm trọng yếu;trọng điểm |
重機関銃
|
TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY QUAN SÚNG |
đại liên;súng đại liên |
重態
|
TRỌNG,TRÙNG THÁI |
sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch |
重恩
|
TRỌNG,TRÙNG ÂN |
ơn trọng (như núi) |
重心
|
TRỌNG,TRÙNG TÂM |
trọng tâm |
重役
|
TRỌNG,TRÙNG DỊCH |
giám đốc |
重工業機械
|
TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP CƠ,KY GIỚI |
máy công nghiệp nặng |
重工業
|
TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP |
công nghiệp nặng;kỹ nghệ nặng;ngành công nghiệp nặng |
重宝する
|
TRỌNG,TRÙNG BẢO |
quý; thích thú |
重宝
|
TRỌNG,TRÙNG BẢO |
quý báu; tiện lợi;sự quý báu; sự tiện lợi |
重大な
|
TRỌNG,TRÙNG ĐẠI |
hệ trọng;nghiêm trọng;thâm trầm;trầm trọng |
重大
|
TRỌNG,TRÙNG ĐẠI |
sự trọng đại; sự quan trọng;trọng đại; quan trọng |
重囲を破る
|
TRỌNG,TRÙNG VI PHÁ |
phá vòng vây |
重力
|
TRỌNG,TRÙNG LỰC |
sức nặng;trọng lực |
重刑
|
TRỌNG,TRÙNG HÌNH |
đại hình |
重傷
|
TRỌNG,TRÙNG THƯƠNG |
trọng thương;vết thương nặng |
重体
|
TRỌNG,TRÙNG THỂ |
sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch; ốm nặng |
重んずる
|
TRỌNG,TRÙNG |
coi trọng; kính trọng; tôn trọng |
重んじる
|
TRỌNG,TRÙNG |
kính trọng; coi trọng; tôn trọng |
重み
|
TRỌNG,TRÙNG |
trọng lượng; sức nặng |
重ねる
|
TRỌNG,TRÙNG |
chồng chất; chồng lên; chất lên |
重なる
|
TRỌNG,TRÙNG |
chồng chất; xếp chồng lên |
重たい
|
TRỌNG,TRÙNG |
nặng; nặng nề; không sảng khoái |
重さ
|
TRỌNG,TRÙNG |
khối lượng; trọng lượng; sức nặng; cân nặng |
重い負担をかける
|
TRỌNG,TRÙNG PHỤ ĐẢM |
đa mang |
重い
|
TRỌNG,TRÙNG |
nặng; nặng nề;trầm trọng |
重
|
TRỌNG,TRÙNG |
lần; tầng |
鈍重
|
ĐỘN TRỌNG,TRÙNG |
ngu đần; ngốc nghếch;sự ngu đần; sự ngốc nghếch |
起重機
|
KHỞI TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY |
cần cẩu;cần trục;máy bay chở hàng;máy trục |
貴重物品
|
QUÝ TRỌNG,TRÙNG VẬT PHẨM |
đồ quý |
貴重品
|
QUÝ TRỌNG,TRÙNG PHẨM |
vật phẩm quý báu; đồ quý giá; đồ quý báu; vật quý; vật báu; đồ quý; tiền bạc nữ trang... |
貴重な
|
QUÝ TRỌNG,TRÙNG |
báu;báu quý;đáng giá;quí báu;quí trọng;quý |
貴重
|
QUÝ TRỌNG,TRÙNG |
đắt đỏ;sự quý trọng; sự quý giá; sự quý báu;quý trọng; quý giá; quý báu; vàng ngọc; đáng quý |
荘重
|
TRANG TRỌNG,TRÙNG |
sự trang trọng;trang trọng |
珍重する
|
TRÂN TRỌNG,TRÙNG |
trân trọng |
珍重
|
TRÂN TRỌNG,TRÙNG |
sự trân trọng |
比重計
|
TỶ TRỌNG,TRÙNG KẾ |
Tỷ trọng kế |
比重
|
TỶ TRỌNG,TRÙNG |
tỉ trọng;tỷ trọng |
慎重に支出する
|
THẬN TRỌNG,TRÙNG CHI XUẤT |
dè |
慎重
|
THẬN TRỌNG,TRÙNG |
sự thận trọng; thận trọng |
尊重
|
TÔN TRỌNG,TRÙNG |
sự tôn trọng |
天重
|
THIÊN TRỌNG,TRÙNG |
hộp ăn trưa có tempura |
口重
|
KHẨU TRỌNG,TRÙNG |
sự thận trọng trong lời nói; thận trọng; cân nhắc |
厳重に閉める
|
NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG BẾ |
đóng chịt |
厳重
|
NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG |
nghiêm trọng; nghiêm; cẩn mật; nghiêm ngặt; ngặt nghèo; nghiêm khắc; nghiêm;sự nghiêm trọng; sự nghiêm nghặt; sự ngặt nghèo; nghiêm trọng |
十重二十重
|
THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG |
Vô số |
十重
|
THẬP TRỌNG,TRÙNG |
Gấp mười |
八重桜
|
BÁT TRỌNG,TRÙNG ANH |
sự nở rộ hoa anh đào |
体重計
|
THỂ TRỌNG,TRÙNG KẾ |
cái cân |
体重が増える
|
THỂ TRỌNG,TRÙNG TĂNG |
lên cân |
体重
|
THỂ TRỌNG,TRÙNG |
thể trọng; cân nặng |
五重項
|
NGŨ TRỌNG,TRÙNG HẠNG |
ngũ tấu; tấu năm bè |
五重の塔
|
NGŨ TRỌNG,TRÙNG THÁP |
tháp 5 tầng; tòa bảo tháp 5 tầng |
二重顎
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC |
Cằm chẻ đôi |
二重関税率制
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ |
chế độ hai suất thuế |
二重関税
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ |
chế độ hai suất thuế |
二重釜
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ |
Bình đun cách thủy; nồi hai tầng; chõ hấp |
二重運賃制度
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ |
chế độ hai suất cước |
二重課税
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ |
thuế đánh hai lần |
二重螺旋
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN |
Đường xoắn đôi |
二重織り
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC |
áo dệt kép |
二重結婚
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HÔN |
Sự lấy hai vợ; sự lấy hai chồng; sự song hôn |
二重結合
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP |
Liên kết đôi (hóa học) |
二重窓
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG SONG |
cửa sổ đôi |
二重税
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ |
thuế đánh hai lần |
二重瞼
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỂM |
hai mí |
二重焦点
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG TIÊU ĐIỂM |
hai tiêu điểm; hai tròng (kính) |
二重母音
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM |
Nguyên âm đôi; nhị trùng âm |
二重橋
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU |
Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện) |
二重星
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH |
Song tinh; sao kép |
二重撮影
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH |
sự chụp lồng ghép (ảnh) |