1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
抵当 NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG sự cầm cố lần hai
NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ hai đáy
NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẤU bộ đôi dụng cụ âm nhạc
国籍 NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH hai quốc tịch
NHỊ TRỌNG,TRÙNG XƯỚNG Hát song ca
否定 NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ ĐỊNH Phủ định kép; hai lần phủ định (tương đương với khẳng định).
写し NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẢ Ảnh lồng ghép
保険 NHỊ TRỌNG,TRÙNG BẢO HIỂM bảo hiểm kép
価格制度 NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ ĐỘ chế độ hai giá
価格制 NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ Chế độ áp dụng hai loại giá cả cho một mặt hàng;chế độ hai giá
人格 NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau
まぶた NHỊ TRỌNG,TRÙNG mắt hai mí
NHỊ TRỌNG,TRÙNG sự trùng nhau
NHỊ TRỌNG,TRÙNG sự trùng nhau
NHẤT TRỌNG,TRÙNG KIỂM một mí
まぶた NHẤT TRỌNG,TRÙNG mắt một mí
NHẤT TRỌNG,TRÙNG một lớp
長尺量貨物 TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT hàng quá dài quá nặng
船積量条件 THUYỀN TÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN điều kiện trọng lượng bốc dỡ
自然 TỰ NHIÊN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG dung trọng
積みねる TÍCH TRỌNG,TRÙNG chất đống; tích góp;chồng chất
泊をねる BÁC TRỌNG,TRÙNG ở lại lâu dài
口が KHẨU TRỌNG,TRÙNG lầm lì; ít nói; chậm mồm chậm miệng
至極貴 CHI CỰC QUÝ TRỌNG,TRÙNG vô giáo dục
定格荷 ĐỊNH CÁCH HÀ TRỌNG,TRÙNG tải trọng quy định
充分な SUNG PHÂN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG đủ cân
積み込み量条件 TÍCH VÀO TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN điều kiện trọng lượng khi bốc
意思を尊する Ý TƯ TÔN TRỌNG,TRÙNG tôn trọng ý chí
1 | 2