| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 二重抵当 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG | sự cầm cố lần hai |
| 二重底 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ | hai đáy |
| 二重奏 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẤU | bộ đôi dụng cụ âm nhạc |
| 二重国籍 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH | hai quốc tịch |
| 二重唱 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG XƯỚNG | Hát song ca |
| 二重否定 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ ĐỊNH | Phủ định kép; hai lần phủ định (tương đương với khẳng định). |
| 二重写し | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẢ | Ảnh lồng ghép |
| 二重保険 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG BẢO HIỂM | bảo hiểm kép |
| 二重価格制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ ĐỘ | chế độ hai giá |
| 二重価格制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ | Chế độ áp dụng hai loại giá cả cho một mặt hàng;chế độ hai giá |
| 二重人格 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH | Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau |
| 二重まぶた | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | mắt hai mí |
| 二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
| 二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
| 一重瞼 | NHẤT TRỌNG,TRÙNG KIỂM | một mí |
| 一重まぶた | NHẤT TRỌNG,TRÙNG | mắt một mí |
| 一重 | NHẤT TRỌNG,TRÙNG | một lớp |
| 長尺重量貨物 | TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT | hàng quá dài quá nặng |
| 船積重量条件 | THUYỀN TÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN | điều kiện trọng lượng bốc dỡ |
| 自然重量 | TỰ NHIÊN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | dung trọng |
| 積み重ねる | TÍCH TRỌNG,TRÙNG | chất đống; tích góp;chồng chất |
| 泊を重ねる | BÁC TRỌNG,TRÙNG | ở lại lâu dài |
| 口が重い | KHẨU TRỌNG,TRÙNG | lầm lì; ít nói; chậm mồm chậm miệng |
| 至極貴重 | CHI CỰC QUÝ TRỌNG,TRÙNG | vô giáo dục |
| 定格荷重 | ĐỊNH CÁCH HÀ TRỌNG,TRÙNG | tải trọng quy định |
| 充分な重量 | SUNG PHÂN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | đủ cân |
| 積み込み重量条件 | TÍCH VÀO TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN | điều kiện trọng lượng khi bốc |
| 意思を尊重する | Ý TƯ TÔN TRỌNG,TRÙNG | tôn trọng ý chí |