Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
証言する
|
CHỨNG NGÔN |
khai; làm chứng; xác nhận |
証言
|
CHỨNG NGÔN |
lời khai; lời chứng; nhân chứng |
証書による販売
|
CHỨNG THƯ PHIẾN MẠI |
bán theo giấy chứng nhận |
証書
|
CHỨNG THƯ |
bằng cấp;chứng từ;giấy chứng nhận; bằng;hợp đồng văn bản |
証明送り状
|
CHỨNG MINH TỐNG TRẠNG |
hóa đơn xác thực |
証明書による販売
|
CHỨNG MINH THƯ PHIẾN MẠI |
bán theo giấy chứng nhận |
証明書
|
CHỨNG MINH THƯ |
căn cước;chứng chỉ;chứng minh thư;giấy chứng nhận;thẻ;thẻ căn cước;thẻ chứng minh nhân dân;thẻ kiểm tra |
証明写し書類
|
CHỨNG MINH TẢ THƯ LOẠI |
bản chứng từ;bản xác thực |
証明写し
|
CHỨNG MINH TẢ |
bản chứng từ |
証明付写し書類
|
CHỨNG MINH PHÓ TẢ THƯ LOẠI |
bản chứng từ;bản xác thực |
証明付写し
|
CHỨNG MINH PHÓ TẢ |
bản chứng từ |
証明付き写し
|
CHỨNG MINH PHÓ TẢ |
bản xác thực |
証明インボイス
|
CHỨNG MINH |
hóa đơn xác thực |
証明する
|
CHỨNG MINH |
biện chứng;làm chứng |
証明する
|
CHỨNG MINH |
chứng minh |
証明
|
CHỨNG MINH |
chứng minh;sự chứng minh |
証拠物権を隠す
|
CHỨNG CỨ VẬT QUYỀN ẨN |
tàng tích |
証拠物件
|
CHỨNG CỨ VẬT KIỆN |
tang vật |
証拠を表示する
|
CHỨNG CỨ BIỂU THỊ |
chứng tỏ |
証拠する
|
CHỨNG CỨ |
làm chứng |
証拠
|
CHỨNG CỨ |
bằng cớ;bằng cứ;chứng cớ;chứng cứ;tang chứng |
証券総合口座
|
CHỨNG KHOÁN TỔNG HỢP KHẨU TỌA |
Tài khoản quản lý tiền mặt |
証券担保貸付
|
CHỨNG KHOÁN ĐẢM BẢO THẢI PHÓ |
cho vay cầm chứng khoán |
証券取引所
|
CHỨNG KHOÁN THỦ DẪN SỞ |
sở giao dịch chứng khoán |
証券仲買人
|
CHỨNG KHOÁN TRỌNG MÃI NHÂN |
môi giới chứng khoán |
証券
|
CHỨNG KHOÁN |
hối phiếu; chứng khoán |
証人喚問
|
CHỨNG NHÂN HOÁN VẤN |
việc yêu cầu nhân chứng phải ra làm chứng nhằm điều tra các sự vụ liên quan đến chính sự hoặc nghị viện; nhân chứng |
証人の口述
|
CHỨNG NHÂN KHẨU THUẬT |
khẩu cung |
証人
|
CHỨNG NHÂN |
người làm chứng;nhân chứng |
証
|
CHỨNG |
Giấy chứng nhận; bằng; bằng chứng |
豪証券取引所
|
HÀO CHỨNG KHOÁN THỦ DẪN SỞ |
Sở Giao dịch chứng khoán Úc |
論証する
|
LUẬN CHỨNG |
biện lý |
認証者
|
NHẬN CHỨNG GIẢ |
Người chứng nhận |
認証機関
|
NHẬN CHỨNG CƠ,KY QUAN |
Cơ quan Chứng nhận |
認証官
|
NHẬN CHỨNG QUAN |
Những quan chức cần phải có sự thông qua của Nhật Hoàng khi muốn bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm |
認証
|
NHẬN CHỨNG |
sự chứng nhận |
考証学
|
KHẢO CHỨNG HỌC |
khảo chứng học |
考証
|
KHẢO CHỨNG |
khảo chứng; khảo sát; kiểm chứng |
検証する
|
KIỂM CHỨNG |
kiểm chứng; kiểm tra để chứng minh; đối chứng |
検証
|
KIỂM CHỨNG |
sự kiểm chứng; sự kiểm tra để chứng minh; sự đối chứng; kiểm chứng; kiểm tra để chứng minh; đối chứng |
査証
|
TRA CHỨNG |
thị thực;viza |
弁証的
|
BIỆN,BIỀN CHỨNG ĐÍCH |
biện chứng |
弁証法
|
BIỆN,BIỀN CHỨNG PHÁP |
biện chứng pháp;biện lý học |
弁証学
|
BIỆN,BIỀN CHỨNG HỌC |
biện lý học |
実証
|
THỰC CHỨNG |
thực chứng |
反証を許す推定
|
PHẢN CHỨNG HỨA SUY,THÔI ĐỊNH |
suy đoán tương đối |
反証を許さない推定
|
PHẢN CHỨNG HỨA SUY,THÔI ĐỊNH |
suy đoán tuyệt đối |
反証する
|
PHẢN CHỨNG |
bác bỏ |
反証
|
PHẢN CHỨNG |
phản chứng; phản đề |
内証話
|
NỘI CHỨNG THOẠI |
Cuộc nói chuyện bí mật; nói thầm |
内証事
|
NỘI CHỨNG SỰ |
Chuyện bí mật |
内証
|
NỘI CHỨNG |
riêng tư |
内証
|
NỘI CHỨNG |
Bằng chứng bí mật; chứng cứ bí mật |
公証料
|
CÔNG CHỨNG LIỆU |
phí công chứng |
公証役場
|
CÔNG CHỨNG DỊCH TRƯỜNG |
Văn phòng công chứng |
公証契約
|
CÔNG CHỨNG KHẾ,KHIẾT ƯỚC |
hợp đồng văn bản |
公証人費用
|
CÔNG CHỨNG NHÂN PHÍ DỤNG |
phí công chứng |
公証人役場
|
CÔNG CHỨNG NHÂN DỊCH TRƯỜNG |
Văn phòng công chứng |
公証人
|
CÔNG CHỨNG NHÂN |
công chứng viên |
公証
|
CÔNG CHỨNG |
sự công chứng; công chứng |
傍証
|
BÀN CHỨNG |
sự làm chứng; sự chứng thực |
偽証
|
NGỤY CHỨNG |
sự khai man trước tòa; khai man trước toà; khai man |
保証金
|
BẢO CHỨNG KIM |
tiền bảo chứng;tiền bảo đảm;tiền bảo hiểm |
保証書
|
BẢO CHỨNG THƯ |
giấy bảo đảm;giấy bảo lãnh;tờ bảo đảm |
保証人になる
|
BẢO CHỨNG NHÂN |
bàu chủ |
保証人
|
BẢO CHỨNG NHÂN |
bảo nhân;người bảo lãnh;người đảm bảo |
保証する
|
BẢO CHỨNG |
bảo lãnh;cam đoan |
保証する
|
BẢO CHỨNG |
bảo chứng; bảo đảm |
保証
|
BẢO CHỨNG |
cam kết;sự bảo chứng; sự bảo đảm |
人証台
|
NHÂN CHỨNG ĐÀI |
ghế nhân chứng |
領収証
|
LÃNH,LĨNH THU,THÂU CHỨNG |
giấy chứng nhận sự đã nhận; biên lai |
領事証明書
|
LÃNH,LĨNH SỰ CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận lãnh sự |
預金証書
|
DỰ KIM CHỨNG THƯ |
giấy chứng nhận gửi tiền |
預託証明書倉荷証券
|
DỰ THÁC CHỨNG MINH THƯ THƯƠNG HÀ CHỨNG KHOÁN |
giấy chứng nhận lưu kho |
預託証券
|
DỰ THÁC CHỨNG KHOÁN |
Biên lai tiền gửi |
重量証書
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG THƯ |
giấy chứng nhận trọng lượng |
重量証明書量目証明
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ LƯỢNG MỤC CHỨNG MINH |
giấy chứng nhận trọng lượng |
配達証明
|
PHỐI ĐẠT CHỨNG MINH |
giấy chứng nhận giao hàng |
身分証明書
|
THÂN PHÂN CHỨNG MINH THƯ |
căn cước;thẻ căn cước;thẻ chứng minh nhân dân;thẻ kiểm tra |
贈与証書
|
TẶNG DỮ,DỰ CHỨNG THƯ |
giấy tờ làm bằng chứng cho việc tặng quà |
豪州証券投資委員会
|
HÀO CHÂU CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Đầu tư và Chứng khoán Úc |
認可証
|
NHẬN KHẢ CHỨNG |
Giấy phép; giấy chứng nhận |
試験証明書
|
THI NGHIỆM CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận thử nghiệm |
許可証を受取る
|
HỨA KHẢ CHỨNG THỤ,THỌ THỦ |
thu giấy phép |
被保証人
|
BỊ BẢO CHỨNG NHÂN |
người được đảm bảo |
衛星証明書
|
VỆ TINH CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận vệ sinh |
融通証券
|
DUNG THÔNG CHỨNG KHOÁN |
chứng khoán khống |
船荷証券副署
|
THUYỀN HÀ CHỨNG KHOÁN PHÓ THỰ |
bản phụ vận đơn |
船級証明書
|
THUYỀN CẤP CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận hạng tàu |
船籍証明書
|
THUYỀN TỊCH CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận quốc tịch tàu |
登録証明書(船)
|
ĐĂNG LỤC CHỨNG MINH THƯ THUYỀN |
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển) |
物的証拠
|
VẬT ĐÍCH CHỨNG CỨ |
vật chứng |
権利証書
|
QUYỀN LỢI CHỨNG THƯ |
chứng từ sở hữu |
検疫証明書
|
KIỂM DỊCH CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận kiểm dịch |
検査証明書
|
KIỂM TRA CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận kiểm tra |
検定証明書
|
KIỂM ĐỊNH CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận kiểm nghiệm |
有価証券
|
HỮU GIÁ CHỨNG KHOÁN |
chứng khoán có giá;chứng khoán giao dịch |
数量証明書
|
SỐ LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận số lượng |
政府証券
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ CHỨNG KHOÁN |
chứng khoán nhà nước |
損害証明書
|
TỔN HẠI CHỨNG MINH THƯ |
chứng minh tổn thất;giấy chứng nhận hư hại;giấy chứng nhận tổn thất |