Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
食餌療法をする
|
THỰC NHỊ LIỆU PHÁP |
ăn kiêng |
食道
|
THỰC ĐẠO |
thực quản |
食費
|
THỰC PHÍ |
tiền cơm tháng; tiền ăn |
食糧
|
THỰC LƯƠNG |
lương thực |
食碗
|
THỰC OẢN |
bát ăn |
食用油
|
THỰC DỤNG DU |
dầu ăn |
食物
|
THỰC VẬT |
đồ ăn; thực phẩm |
食欲不振で苦しむ
|
THỰC DỤC BẤT CHẤN,CHÂN KHỔ |
biếng ăn |
食欲を増進する
|
THỰC DỤC TĂNG TIẾN,TẤN |
kích thích ăn uống |
食欲する
|
THỰC DỤC |
thèm ăn |
食欲が出る
|
THỰC DỤC XUẤT |
khai vị |
食欲
|
THỰC DỤC |
sự ngon miệng; sự thèm ăn;tham ăn |
食料品
|
THỰC LIỆU PHẨM |
thực phẩm; nguyên liệu nấu ăn |
食料
|
THỰC LIỆU |
thực phẩm; nguyên liệu nấu ăn |
食塩
|
THỰC DIÊM |
muối ăn |
食堂車
|
THỰC ĐƯỜNG XA |
toa xe bán thức ăn |
食堂癌
|
THỰC ĐƯỜNG NHAM |
bệnh ung thư thực quản |
食堂
|
THỰC ĐƯỜNG |
buồng ăn;nhà ăn; bếp ăn |
食器棚
|
THỰC KHÍ BẰNG |
tủ chén |
食器戸棚
|
THỰC KHÍ HỘ BẰNG |
tủ chén |
食器戸棚
|
THỰC KHÍ HỘ BẰNG |
tủ đựng đồ ăn |
食器
|
THỰC KHÍ |
bát đĩa;chén bát;đĩa bát |
食品
|
THỰC PHẨM |
đồ ăn; thực phẩm |
食卓セット
|
THỰC TRÁC |
bộ bàn ăn |
食卓
|
THỰC TRÁC |
bàn ăn |
食事を与えずに置去りにする
|
THỰC SỰ DỮ,DỰ TRỊ KHỨ,KHỦ |
bỏ mứa |
食事をすすめる
|
THỰC SỰ |
mời ăn |
食事に好き嫌いがある
|
THỰC SỰ HIẾU,HẢO HIỀM |
khảnh ăn |
食事する
|
THỰC SỰ |
nấu ăn; ăn |
食事
|
THỰC SỰ |
bữa ăn;bữa cơm;buổi ăn |
食中毒
|
THỰC TRUNG ĐỘC |
thức ăn bị nhiễm độc;trúng thực; ngộ độc thức ăn |
食パン
|
THỰC |
bánh mỳ |
食わず嫌い
|
THỰC HIỀM |
ghét ăn |
食らう
|
THỰC |
ăn; uống;phải làm những việc không thích |
食み出る
|
THỰC XUẤT |
thò ra; lòi ra |
食み出す
|
THỰC XUẤT |
thò ra; lòi ra |
食べ過ぎる
|
THỰC QUÁ |
ăn quá nhiều |
食べ物を求める
|
THỰC VẬT CẦU |
đòi ăn |
食べ物が充分ある
|
THỰC VẬT SUNG PHÂN |
đủ ăn |
食べ物
|
THỰC VẬT |
đồ ăn;món ăn;thức;thức ăn |
食べる必要がある
|
THỰC TẤT YẾU |
cần ăn |
食べる
|
THỰC |
ăn |
食べません
|
THỰC |
không ăn |
食べにくい
|
THỰC |
khó ăn |
食べなさい
|
THỰC |
hãy ăn |
食べなければならない
|
THỰC |
cần ăn |
食べなくてはならない
|
THỰC |
cần ăn |
食べない
|
THỰC |
không ăn |
食べてください
|
THỰC |
hãy ăn |
食べつくす
|
THỰC |
hốc |
食べたばかり
|
THỰC |
mới ăn |
食べたいです
|
THỰC |
muốn ăn |
食う
|
THỰC |
ăn; hốc; tọng; đớp; sực; nốc |
食い違う
|
THỰC VI |
không thống nhất; mâu thuẫn; xung đột |
食い違い
|
THỰC VI |
sự khác biệt; sự mâu thuẫn; sự không thống nhất; khác biệt; mâu thuẫn; không thống nhất |
食い道楽
|
THỰC ĐẠO NHẠC,LẠC |
người sành ăn; sành ăn |
食い過ぎ
|
THỰC QUÁ |
sự ăn quá nhiều; ăn quá nhiều |
食い込む
|
THỰC VÀO |
ăn vào; xâm nhập |
食い物
|
THỰC VẬT |
thức ăn; mồi; nguồn nuôi sống |
食い気
|
THỰC KHÍ |
Sự ngon miệng |
食い止める
|
THỰC CHỈ |
ngăn cản |
食い意地
|
THỰC Ý ĐỊA |
tính háu ăn; háu ăn |
食い初め
|
THỰC SƠ |
lễ cai sữa cho trẻ |
食い代
|
THỰC ĐẠI |
chi phí ăn uống; tiền ăn |
食い下がる
|
THỰC HẠ |
bám vào; kiên trì; theo đến cùng |
食いつぶす
|
THỰC |
đả |
食いしん坊
|
THỰC PHƯỜNG |
Người tham ăn; người phàm ăn |
飽食
|
BÃO THỰC |
tính háu ăn; thói phàm ăn |
飲食店
|
ẨM THỰC ĐIẾM |
cửa hàng ăn uống |
飲食
|
ẨM THỰC |
ăn uống; nhậu nhẹt |
陪食
|
BỐI THỰC |
sự dựa dẫm vào ai để kiếm ăn |
間食
|
GIAN THỰC |
sự ăn qua loa; sự ăn tạm; ăn qua loa; ăn tạm; ăn lót dạ |
軽食
|
KHINH THỰC |
bữa ăn nhẹ; món ăn nhẹ |
試食する
|
THI THỰC |
nếm thử |
試食
|
THI THỰC |
sự nếm thử |
衣食充分な
|
Y THỰC SUNG PHÂN |
đủ ăn đủ mặc |
衣食住
|
Y THỰC TRÚ,TRỤ |
nhu cầu thiết yếu của cuộc sống (ăn, uống...) |
衣食
|
Y THỰC |
cơm áo |
蚕食
|
TẰM THỰC |
sự xâm lược; sự gây hấn; cuộc xâm lược; ăn sâu; xâm nhập |
菜食
|
THÁI THỰC |
chay |
菜食
|
THÁI THỰC |
sự ăn chay; việc ăn chay; chế độ ăn toàn rau |
草食
|
THẢO THỰC |
sự ăn cỏ |
腐食する
|
HỦ THỰC |
ăn mòn |
腐食
|
HỦ THỰC |
sự ăn mòn; sự bào mòn |
肉食獣
|
NHỤC THỰC THÚ |
Loài động vật ăn thịt |
肉食
|
NHỤC THỰC |
sự ăn thịt |
美食家
|
MỸ,MĨ THỰC GIA |
người sành ăn |
絶食する
|
TUYỆT THỰC |
nhịn ăn;nhịn đói |
絶食
|
TUYỆT THỰC |
tuyệt thực |
給食手当
|
CẤP THỰC THỦ ĐƯƠNG |
tiền trợ cấp bữa ăn |
給食する
|
CẤP THỰC |
cung cấp thức ăn |
給食
|
CẤP THỰC |
bữa cơm ở trường; cơm suất ở trường hay cơ quan; suất cơm;sự cung cấp thức ăn |
糧食部
|
LƯƠNG THỰC BỘ |
bộ lương thực |
糧食
|
LƯƠNG THỰC |
thực phẩm dự trữ |
粗食
|
THÔ THỰC |
chế độ ăn uống đơn giản; thức ăn nghèo nàn |
米食い虫
|
MỄ THỰC TRÙNG |
Mọt gạo |
減食する
|
GIẢM THỰC |
bớt ăn;bớt mồm |
減食
|
GIẢM THỰC |
sự ăn kiêng; ăn kiêng |
浸食する
|
TẨM THỰC |
xâm thực; ăn mòn; gặm mòn |
浸食
|
TẨM THỰC |
sự xâm thực; sự ăn mòn; sự gặm mòn; xâm thực; ăn mòn; gặm mòn |