1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
誠意 NHIỆT TÂM THÀNH Ý nhiệt thành
NHIỆT TÂM luôn tay
NHIỆT TÂM cần cù;chăm;chăm chỉ
NHIỆT TÂM nhiệt tâm;sự nhiệt tình; lòng nhiệt tình; lòng nhiệt tâm; sự nhiệt tâm;nhiệt tình
VÔ,MÔ TÂM sự vô tâm;vô tâm
ĐIỂM TÂM món điểm tâm (kiểu Trung quốc)
ĐĂNG TÂM Bấc đèn; tim đèn
する QUYẾT TÂM quyết;quyết lòng
する QUYẾT TÂM quyết tâm; quyết chí
QUYẾT TÂM sự quyết tâm; quyết tâm; quyết chí
CẦU TÂM LỰC lực hướng tâm
KHÍ TÂM khí chất; thói quen; tính khí; tính tình
を買う HOAN TÂM MÃI được vui lòng; làm vui lòng
HẠCH TÂM trọng tâm; cốt lõi
BẢN TÂM bản tâm;thật tâm; thật lòng
TRÍCH TÂM sự tỉa bớt (chồi, cành)
する CẢM TÂM khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ
CẢM TÂM đáng thán phục; đáng ngưỡng mộ; khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ;sự khâm phục; sự thán phục; sự cảm phục; sự hâm mộ; sự ngưỡng mộ; khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ
ÁC TÂM Ác tâm; tâm địa xấu xa; buồn nôn; cảm giác buồn nôn
HẰNG TÂM sự vững vàng; quan niệm vững vàng không thay đổi; sự chín chắn; sự kiên định; vững vàng; chín chắn; kiên định
LUYẾN TÂM trái tim đang yêu
LUYẾN TÂM Tình yêu; tình cảm lưu luyến trai gái
ĐẮC TÂM sự tâm đắc
NHỊ TÂM Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt; sự hai lòng
NHỊ TÂM Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt
ẤU TÂM suy nghĩ non nớt; sự ngây thơ; tâm hồn non nớt
TẢ TÂM PHÒNG Ngăn tim trái
TẢ TÂM THẤT Tâm thất trái
TIỂU TÂM hẹp bụng;hẹp dạ (hẹp lòng);lấm lét;nhát;nhát gan;sợ sệt
TẨM TÂM ĐỊA Cảm giác khi nằm ngủ
HẠI TÂM tâm địa xấu xa; ác tâm; xấu bụng
する AN,YÊN TÂM yên tâm; an tâm
した AN,YÊN TÂM bình tâm
AN,YÊN TÂM sự yên tâm; sự an tâm; yên tâm; an tâm;yên bụng;yên lòng
HIẾU TÂM Lòng hiếu nghĩa; lòng hiếu thuận; lòng hiếu thảo
NƯƠNG TÂM trái tim con gái; tâm hồn người con gái
ĐỐ TÂM Lòng ghen tị; lòng đố kị
THIÊN TÂM ý trời; thiên đỉnh
NGOẠI TÂM tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác; ngoại tâm
CHẤP TÂM sự mê muội; mê muội
DUY TÂM LUẬN duy tâm luận;tâm thần luận; chủ nghĩa duy tâm; thuyết duy tâm
DUY TÂM duy tâm
HƯỚNG TÂM LỰC Lực hướng tâm
BẠN TÂM Tinh thần chống đối
SƠ TÂM tâm nguyện ban đầu
NỘI TÂM nội tâm; đáy lòng;trong lòng
THƯƠNG TÂM đau thương;thương tình
TÍN TÂM lòng tin
HỘI TÂM sự hài lòng; sự mãn nguyện; sự đắc ý
PHẬT TÂM phật tâm;tâm Phật; tâm tính nhà Phật
NHÂN TÂM ĐỊA Sự ý thức
NHÂN TÂM nhân tâm
NHỊ TÂM Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt; sự hai lòng
NHỊ TÂM Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt
LOẠN TÂM khùng
TRUNG TÂM GIÁC Góc ở tâm
TRUNG TÂM ĐIỂM Tâm điểm
思想 TRUNG TÂM TƯ TƯỞNG Ý tưởng chủ đạo; ý tưởng trung tâm
人物 TRUNG TÂM NHÂN VẬT Người lãnh đạo; nhân vật trung tâm; nhân vật chủ chốt; trùm
TRUNG TÂM lòng;tâm;trung tâm
NHẤT TÂM quyết tâm; đồng tâm; tập trung
NHẤT TÂM quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm;sự đồng tâm nhất trí; sự mải mê; sự chăm chú
配なく TÂM PHỐI đừng bận tâm; đừng lo lắng
集団 TẬP ĐOÀN TÂM LÝ tâm lí tập đoàn; tâm lí tập thể
鉄石 THIẾT THẠCH TÂM Quyết tâm vững chắc; ý chí sắt đá
親切 THÂN THIẾT TÂM sự tử tế; lòng tốt; sự ân cần
虚栄 HƯ VINH TÂM lòng hư vinh; tính kiêu căng; tính tự phụ; lòng tự cao tự đại; kiêu căng; tự phụ; tự cao tự đại; tinh vi; tinh tướng; lòng tự tôn
自尊 TỰ TÔN TÂM lòng tự ái;lòng tự tôn
犯罪理学 PHẠM TỘI TÂM LÝ HỌC Tâm lý học tội phạm
無関 VÔ,MÔ QUAN TÂM hờ hững;ơ thờ
無関 VÔ,MÔ QUAN TÂM không quan tâm;sự không quan tâm
敵愾 ĐỊCH HI,KHÁI,KHẢI,HẤT TÂM Lòng thù địch; lòng ghen ghét
懐疑 HOÀI NGHI TÂM Tính đa nghi; sự nghi ngờ
愛郷 ÁI HƯƠNG TÂM Tình yêu quê hương
愛国 ÁI QUỐC TÂM tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước
恐怖を起こさせる KHỦNG BỐ TÂM KHỞI khủng bố
徳義 ĐỨC NGHĨA TÂM Tinh thần đạo nghĩa
廉恥 LIÊM SỈ TÂM liêm sỉ
好奇 HIẾU,HẢO KỲ TÂM tính hiếu kỳ; sự tò mò; tính tò mò; hiếu kỳ; tò mò
向学 HƯỚNG HỌC TÂM Lòng hiếu học
向上 HƯỚNG THƯỢNG TÂM Tham vọng; khát vọng vươn lên
出来 XUẤT LAI TÂM Sự bốc đồng
公共 CÔNG CỘNG TÂM tinh thần cộng đồng; tinh thần tương thân tương ái
党派 ĐẢNG PHÁI TÂM Tư tưởng bè phái
個人 CÁ NHÂN TÂM TÌNH nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng
住み TRÚ,TRỤ TÂM ĐỊA nơi ở thuận tiện
人工 NHÂN CÔNG TÂM TẠNG tim nhân tạo
人工 NHÂN CÔNG TÂM PHẾ Tim phổi nhân tạo
不安 BẤT AN,YÊN TÂM sự không an tâm;không an tâm
一つ NHẤT TÂM Toàn tâm toàn ý; bằng cả trái tim
訓練中 HUẤN LUYỆN TRUNG TÂM trung tâm huấn luyện
自己中 TỰ KỶ TRUNG TÂM sự ích kỷ
人面獣 NHÂN DIỆN THÚ TÂM Con thú đội lốt người
非常用炉冷却装置 PHI THƯỜNG DỤNG LÒ TÂM LÃNH KHƯỚC TRANG TRỊ Hệ thống làm mát lõi khẩn cấp
大きな関 ĐẠI QUAN TÂM hết sức quan tâm; quan tâm hết sức; quan tâm nhiều; quan tâm sâu sắc
この先の持ち TIÊN TÂM TRÌ tình cảm đánh dấu từ thời điểm này
うっ血性不全 HUYẾT TÍNH,TÁNH TÂM BẤT TOÀN nhồi máu cơ tim
1 | 2