Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
神風
|
THẦN PHONG |
kamikaze (tên một đội quân cảm tử);thần phong; cơn gió thần |
神霊
|
THẦN LINH |
thần linh |
神道
|
THẦN ĐẠO |
thần đạo |
神速
|
THẦN TỐC |
thần tốc |
神通力
|
THẦN THÔNG LỰC |
thần thông |
神話のような
|
THẦN THOẠI |
huyền hoặc |
神話
|
THẦN THOẠI |
thần thoại |
神薬
|
THẦN DƯỢC |
linh đan;linh đơn |
神色
|
THẦN SẮC |
thần sắc |
神職
|
THẦN CHỨC |
thần thức |
神聖を汚す
|
THẦN THÀNH Ô |
báng bổ |
神聖な
|
THẦN THÀNH |
linh thiêng;thiêng liêng |
神聖
|
THẦN THÀNH |
sự thần thánh; thần thánh;thánh |
神経衰弱
|
THẦN KINH SUY NHƯỢC |
suy nhược thần kinh |
神経痛
|
THẦN KINH THỐNG |
đau dây thần kinh |
神経病
|
THẦN KINH BỆNH,BỊNH |
bệnh thần kinh |
神経戦
|
THẦN KINH CHIẾN |
chiến tranh cân não |
神経学
|
THẦN KINH HỌC |
thần kinh học |
神経
|
THẦN KINH |
sự nhạy cảm;thần kinh |
神童
|
THẦN ĐỒNG |
thần đồng |
神秘的な
|
THẦN BÍ ĐÍCH |
diệu huyền |
神秘的
|
THẦN BÍ ĐÍCH |
huyền ảo;huyền diệu;ma |
神秘的
|
THẦN BÍ ĐÍCH |
u huyền |
神秘な
|
THẦN BÍ |
huyền bí;thần biến |
神秘
|
THẦN BÍ |
sự thần bí; thần bí |
神社
|
THẦN XÃ |
đền;miếu thờ; điện thờ của đạo Shinto;thần xã |
神父
|
THẦN PHỤ |
cha cố;cha xứ;cố đạo;linh mục đạo Tin lành;pháp sư |
神無月
|
THẦN VÔ,MÔ NGUYỆT |
tháng mười âm lịch |
神気
|
THẦN KHÍ |
thần khí |
神殿
|
THẦN ĐIỆN |
thần điện |
神権
|
THẦN QUYỀN |
thần quyền |
神様
|
THẦN DẠNG |
thần; chúa; trời; thượng đế |
神業
|
THẦN NGHIỆP |
phép màu; sự nhiệm màu |
神明
|
THẦN MINH |
thần minh |
神意
|
THẦN Ý |
thiên cơ |
神意
|
THẦN Ý |
thần ý |
神式
|
THẦN THỨC |
thần thức |
神宮
|
THẦN CUNG |
miếu thờ; điện thờ của đạo Shinto;thần cung |
神官
|
THẦN QUAN |
người theo đạo Shinto; giáo sĩ Shinto |
神学者
|
THẦN HỌC GIẢ |
nhà thần học |
神学
|
THẦN HỌC |
thần học |
神威
|
THẦN UY,OAI |
thần uy |
神妙
|
THẦN DIỆU |
thần diệu |
神変な
|
THẦN BIẾN |
thần dân |
神国
|
THẦN QUỐC |
thần quốc |
神器
|
THẦN KHÍ |
kho báu của vua |
神嘗祭
|
THẦN THƯỜNG TẾ |
lễ tế thần |
神効
|
THẦN HIỆU |
thần hiệu |
神力
|
THẦN LỰC |
thần lực |
神剣
|
THẦN KIẾM |
thần kiếm |
神像
|
THẦN TƯỢNG |
thần tượng |
神仙
|
THẦN TIÊN |
thần tiên |
神主
|
THẦN CHỦ,TRÚ |
người đứng đầu giáo phái Shinto |
神
|
THẦN |
chúa;thần;thần bí |
鬼神
|
QUỶ THẦN |
quỷ thần; linh hồn người chết |
鬼神
|
QUỶ THẦN |
quỉ thần; ma quỷ |
風神
|
PHONG THẦN |
thần gió |
降神術
|
GIÁNG,HÀNG THẦN THUẬT |
thuật duy linh; thuật thông linh |
降神
|
GIÁNG,HÀNG THẦN |
Thuyết duy linh; thuyết thông linh |
阪神
|
PHẢN THẦN |
Osaka - kobe |
貴神
|
QUÝ THẦN |
quí thần |
脳神経
|
NÃO THẦN KINH |
thần kinh não |
聴神経
|
THÍNH THẦN KINH |
thần kinh thính giác |
精神病
|
TINH THẦN BỆNH,BỊNH |
bệnh tâm thần; bệnh tinh thần; chứng rối loạn tâm thần |
精神異常者
|
TINH THẦN DỊ THƯỜNG GIẢ |
dở người |
精神生活
|
TINH THẦN SINH HOẠT |
đời sống tinh thần |
精神状態
|
TINH THẦN TRẠNG THÁI |
tâm trạng |
精神労働
|
TINH THẦN LAO ĐỘNG |
lao tâm |
精神を高く揚げる
|
TINH THẦN CAO DƯƠNG |
nêu cao tinh thần |
精神を込めてやる
|
TINH THẦN VÀO |
dốc lòng |
精神
|
TINH THẦN |
kiên tâm;phách;tâm chí;tinh thần |
米神
|
MỄ THẦN |
thái dương |
無神論
|
VÔ,MÔ THẦN LUẬN |
vô thần luận |
無神経
|
VÔ,MÔ THẦN KINH |
không có xúc cảm; trơ; lì;sự không có xúc cảm; sự trơ lì |
無神
|
VÔ,MÔ THẦN |
vô thần |
涜神
|
xxx THẦN |
Lời báng bổ |
海神
|
HẢI THẦN |
thần Biển |
海神
|
HẢI THẦN |
thần biển |
水神
|
THỦY THẦN |
thủy thần |
氏神
|
THỊ THẦN |
thần hộ mạng; thành hoàng; thần hộ mệnh |
武神
|
VŨ,VÕ THẦN |
thần chiến tranh |
心神耗弱者
|
TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC GIẢ |
người trí não chậm phát triển; người đầu óc rối loạn |
心神耗弱
|
TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC |
trí não chậm phát triển; đầu óc rối loạn |
失神する
|
THẤT THẦN |
ngất; bất tỉnh |
失神
|
THẤT THẦN |
sự hôn mê; sự thất thần; hôn mê |
天神髭
|
THIÊN THẦN TÌ |
chòm râu dê |
天神地祇
|
THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI |
các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
天神地祇
|
THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI |
các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
天神
|
THIÊN THẦN |
thiên thần |
多神論
|
ĐA THẦN LUẬN |
đa thần giáo |
多神
|
ĐA THẦN |
đa thần luận |
嗅神経
|
KHỨU THẦN KINH |
Thần kinh khứu giác |
半神
|
BÁN THẦN |
Á thần |
副神経
|
PHÓ THẦN KINH |
thần kinh biên |
入神
|
NHẬP THẦN |
cảm hứng; sự nhập thần |
ご神火
|
THẦN HỎA |
sự phun trào núi lửa; núi lửa phun; núi lửa hoạt động |
お神酒
|
THẦN TỬU |
rượu cúng; rượu thờ |
お神輿
|
THẦN DƯ |
điện thờ di động; bàn thờ có thể mang đi được |
お神興
|
THẦN HƯNG |
quan tài; cái tiểu; điện thờ |
お神籤
|
THẦN THIÊM |
thẻ bói |