Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
貧乏神
|
BẦN PHẠP THẦN |
thần đói nghèo |
自律神経
|
TỰ LUẬT THẦN KINH |
thần kinh thực vật; thần kinh tự trị |
座骨神経痛
|
TỌA XƯƠNG THẦN KINH THỐNG |
đau thần kinh toạ |
帝王神権説
|
ĐẾ VƯƠNG THẦN QUYỀN THUYẾT |
thuyết về quyền tuyệt đối của vua |
川の神
|
XUYÊN THẦN |
hà bá |
天地神明
|
THIÊN ĐỊA THẦN MINH |
thần trên trời và dưới đất |
向精神薬
|
HƯỚNG TINH THẦN DƯỢC |
Thuốc tâm thần |
交感神経
|
GIAO CẢM THẦN KINH |
Thần kinh giao cảm |
中枢神経系統
|
TRUNG XU,KHU THẦN KINH HỆ THỐNG |
Hệ thống thần kinh trung tâm |
中枢神経
|
TRUNG XU,KHU THẦN KINH |
thần kinh trung tâm; thần kinh trung ương |
七福神
|
THẤT PHÚC THẦN |
7 vị thần may mắn; bảy Phúc thần |
鎮守の神
|
TRẤN THỦ THẦN |
thần bảo vệ; thần trấn thủ |
春の女神
|
XUÂN NỮ THẦN |
chúa xuân |
愛社精神
|
ÁI XÃ TINH THẦN |
Tinh thần xả thân vì công ty |
反骨精神
|
PHẢN XƯƠNG TINH THẦN |
Tinh thần chống đối |
自由の女神
|
TỰ DO NỮ THẦN |
nữ thần tự do |
天照皇大神
|
THIÊN CHIẾU HOÀNG ĐẠI THẦN |
nữ thần Mặt trời |
仏陀の精神
|
PHẬT ĐÀ TINH THẦN |
phật tâm |
ギリシャ神話
|
THẦN THOẠI |
thần thoại Hy Lạp |