1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
を汲む THỦY CẤP múc nước
を撒く THỦY TÁT,TẢN rảy nước
を引く THỦY DẪN dẫn nước
を一口飲む THỦY NHẤT KHẨU ẨM uống một hớp nước
をやる THỦY tưới nước
ぶくれ THỦY phồng da
に浸る THỦY TẨM ngâm nước;ngập nước
に沈む THỦY TRẦM hụp
が流れる THỦY LƯU nước chảy
がめ THỦY bình nước
THỦY nước
が出る TỴ THỦY XUẤT sổ mũi
TỴ THỦY nước mũi
HÀM THỦY HỒ hồ nước mặn
CAO THỦY CHUẨN cao; mức cao; mức độ cao; khắt khe
をふりかける HƯƠNG THỦY xức nước hoa
HƯƠNG THỦY nước hoa; dầu thơm
ẨM THỦY nước uống
VŨ THỦY nước mưa
GIÁNG,HÀNG THỦY LƯỢNG lượng kết tủa; kết tủa
GIÁNG,HÀNG THỦY mưa rơi; mưa; có mưa
する PHÒNG THỦY phòng thủy; phòng lũ
PHÒNG THỦY sự phòng ngừa lũ lụt; chống nước
TRƯỜNG,TRƯỢNG THỦY LỘ làn bơi dài (hơn 50m)
KHOÁNG THỦY nước khoáng
する TIẾN,TẤN THỦY hạ thủy
NHUYỄN THỦY nước mềm
TRỮ THỦY TRÌ bể chứa nước;hồ; ao chứa nước
TRỮ THỦY TÀO bể nước
TRỮ THỦY sự trữ nước
盆に返らず PHÚC THỦY BỒN PHẢN việc đã làm không thể lấy lại được nữa; bát nước đổ đi rồi không lấy lại được; mũi tên đã bắn rồi giữ lại được
TÂN THỦY củi và nước;sự nấu ăn;tiền lương
MIÊU THỦY Nước để ươm giống cây
PHÚC,PHỤC THỦY bệnh phù bụng; chướng bụng
症状 THOÁT THỦY CHỨNG TRẠNG chứng mất nước
する THOÁT THỦY vắt (nước)
THOÁT THỦY vắt (nước)
PHẾ THỦY THŨNG,TRŨNG bệnh sưng phổi
吸引 DƯƠNG THỦY HẤP DẪN hút nhớt
DƯƠNG THỦY nước ối
CẤP THỦY XUYÊN,THEN vòi nước
CẤP THỦY THÁP tháp nước
CẤP THỦY sự cung cấp nước; việc cung cấp nước
NGẠNH THỦY nước cứng
PHÁ THỦY sự vỡ nước ối
DỤNG THỦY TRÌ ao trữ nước
DỤNG THỦY nước để dùng;nước để tưới
SINH THỦY Nước lã; nước chưa đun sôi
ĐIỂM THỦY bình tưới nước
化物 THÁN THỦY HÓA VẬT chất bột glu-xít
HỎA THỦY nước và lửa
TIỀM THỦY HẠM tàu ngầm
TIỀM THỦY PHỤC quần áo lặn
TIỀM THỦY PHU người lặn; người nhảy lao đầu xuống
TIỀM THỦY việc lặn; việc lao đầu xuống nước; việc dấu mình vào chỗ không ai trông thấy
TRÍCH,ĐÍCH THỦY sự rỏ nước
NỊCH,NIỆU THỦY sự chết đuối
HỒ THỦY nước hồ; nước ao hồ
GIẢM THỦY rút bớt nước; giảm bớt nước; hút ẩm
KHÁT THỦY sự thiếu nước
THANH THỦY nước sạch (trong)
THANH THỦY nước mùa xuân; nước sạch
ĐẠM THỦY NGƯ cá nước ngọt
による損害 ĐẠM THỦY TỔN HẠI hư hại do nước ngọt
ĐẠM THỦY cúp nước;nước ngọt
する TẨM THỦY ngập;ngập nước
TẨM THỦY lễ hạ thủy
HẢI THỦY TRƯỚC bộ đồ tắm; áo tắm; áo bơi; quần áo tắm; quần áo bơi
浴場 HẢI THỦY DỤC TRƯỜNG nơi tắm nước biển; bồn tắm nước biển
HẢI THỦY DỤC sự tắm biển
HẢI THỦY MẠO mũ bơi
HẢI THỦY nước bể;nước biển; nước mặn
を防ぐ HỒNG THỦY PHÒNG chống lụt
との闘争 HỒNG THỦY ĐẤU TRANH trận lụt
HỒNG THỦY hồng thuỷ;lũ; lũ lụt; trận lũ lụt; cơn lũ lụt;lụt lội;nước lũ;nước lụt
TUYỀN THỦY suối nước; dòng sông nhỏ
する TRI THỦY trị thuỷ
ĐOÀN,ĐOẠN THỦY sự cắt nước; sự không cung cấp nước
TÁN THỦY GIẢ xe phun nước
TÁT,TẢN THỦY XA xe phun nước
DƯƠNG THỦY XA guồng đạp nước
BÀI THỦY LỘ kênh thoát nước
BÀI THỦY QUẢN ống cống
BÀI THỦY CÂU cống;rãnh thoát nước
BÀI THỦY LAO cống
BÀI THỦY sự tiêu nước; sự thoát nước
THỦ THỦY nước rửa hoặc để làm ẩm tay
PHỤC THỦY KHÍ Cái tụ
SƠN THỦY HỌA tranh sơn thuỷ
SƠN THỦY sơn thủy
THIÊN THỦY nước mưa
ĐẠI THỦY lũ lụt; lụt lội; lụt
DIÊM THỦY NGƯ cá nước mặn
DIÊM THỦY nước muối; nước mặn
DIÊM THỦY nước muối
PHÚN THỦY vòi nước
NGUYÊN THỦY BỘC,BẠO bom nguyên tử khí Hidro
摩擦 LÃNH THỦY MA SÁT sự ma sát nước lạnh
LÃNH THỦY nước lạnh
NHẬP THỦY sự nhảy xuống nước tự tử
1 | 2 | 3