Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
質的規制
|
CHẤT ĐÍCH QUY CHẾ |
hạn chế chất lượng |
警戒管制機
|
CẢNH GIỚI QUẢN CHẾ CƠ,KY |
Hệ thống Kiểm soát và Báo động |
複本位制
|
PHỨC BẢN VỊ CHẾ |
bản vị kép;Chế độ hai bản vị tiền tệ |
給与体制
|
CẤP DỮ,DỰ THỂ CHẾ |
hệ thống tiền lương; cơ chế tiền lương; chế độ tiền lương |
経済体制
|
KINH TẾ THỂ CHẾ |
chế độ kinh tế;hệ thống kinh tế |
税関体制を整える
|
THUẾ QUAN THỂ CHẾ CHỈNH |
cải thiện cơ chế |
最高統制価格
|
TỐI CAO THỐNG CHẾ GIÁ CÁCH |
giá cao nhất;giá đỉnh |
政治体制
|
CHÍNH,CHÁNH TRI THỂ CHẾ |
chế độ chính trị |
女人禁制
|
NỮ NHÂN CẤM CHẾ |
Không dành cho phụ nữ; cấm nữ giới |
合名無制限会社
|
HỢP DANH VÔ,MÔ CHẾ HẠN HỘI XÃ |
hội buôn hợp danh vô hạn |
単本位制
|
ĐƠN BẢN VỊ CHẾ |
bản vị đơn |
内閣法制局
|
NỘI CÁC PHÁP CHẾ CỤC,CUỘC |
Cục pháp chế của nội các |
儒教学制
|
NHO GIÁO HỌC CHẾ |
nho sinh |
価格規制
|
GIÁ CÁCH QUY CHẾ |
quản lý giá cả; quy chế giá cả; điều tiết giá cả |
二交替制労働
|
NHỊ GIAO THẾ CHẾ LAO ĐỘNG |
Chế độ lao động 2 ca |
輸出奨励制
|
THÂU XUẤT TƯỞNG LỆ CHẾ |
chế độ khuyến khích suất khẩu |
輸入割当制度
|
THÂU NHẬP CÁT ĐƯƠNG CHẾ ĐỘ |
chế độ định ngạch nhập khẩu |
輸入割当制
|
THÂU NHẬP CÁT ĐƯƠNG CHẾ |
chế độ định ngạch nhập khẩu |
製品分配制度投資
|
CHẾ PHẨM PHÂN PHỐI CHẾ ĐỘ ĐẦU TƯ |
chế độ chia sản phẩm đầu tư |
製品分配制度
|
CHẾ PHẨM PHÂN PHỐI CHẾ ĐỘ |
chế độ chia sản phẩm |
自動車を制動する
|
TỰ ĐỘNG XA CHẾ ĐỘNG |
hãm xe |
自動承認制
|
TỰ ĐỘNG THỪA NHẬN CHẾ |
chế độ tự động được cấp giấp phép |
自動列車制御装置
|
TỰ ĐỘNG LIỆT XA CHẾ NGỰ TRANG TRỊ |
thiết bị kiểm soát tàu hỏa tự động |
結婚を強制する
|
KẾT HÔN CƯỜNG CHẾ |
bức hôn |
終身雇用制
|
CHUNG THÂN CỐ DỤNG CHẾ |
chế độ làm việc đến khi về hưu tại một công ty của nhật; chế độ tuyển dụng suốt đời |
直系家族制
|
TRỰC HỆ GIA TỘC CHẾ |
chế độ trực hệ |
直接民主制
|
TRỰC TIẾP DÂN CHỦ,TRÚ CHẾ |
chế độ dân chủ trực tiếp |
欧州通貨制度
|
ÂU CHÂU THÔNG HÓA CHẾ ĐỘ |
Hệ thống Tiền tệ Châu Âu |
最特恵国制度
|
TỐI ĐẶC HUỆ QUỐC CHẾ ĐỘ |
chế độ nước ưu đãi nhất |
年功序列制度
|
NIÊN CÔNG TỰ LIỆT CHẾ ĐỘ |
chế độ thâm niên |
失業保険制度
|
THẤT NGHIỆP BẢO HIỂM CHẾ ĐỘ |
Chế độ bảo hiểm thất nghiệp; chế độ bảo hiểm |
交換貿易制
|
GIAO HOÁN MẬU DỊ,DỊCH CHẾ |
Hệ thống buôn bán hàng đổi hàng |
二重運賃制度
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ |
chế độ hai suất cước |
二重価格制度
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ ĐỘ |
chế độ hai giá |
二重価格制
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ |
Chế độ áp dụng hai loại giá cả cho một mặt hàng;chế độ hai giá |
二大政党制
|
NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHẾ |
Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
一夫多妻制
|
NHẤT PHU ĐA THÊ CHẾ |
chế độ đa thê |
輸出入求償制度
|
THÂU XUẤT NHẬP CẦU THƯỜNG CHẾ ĐỘ |
chế độ bù trừ xuất khẩu |
輸入数量規制
|
THÂU NHẬP SỐ LƯỢNG QUY CHẾ |
điều tiết lượng nhập khẩu |
航空交通管制部
|
HÀNG KHÔNG,KHỐNG GIAO THÔNG QUẢN CHẾ BỘ |
Trung tâm Kiểm soát Giao thông hàng không |
航空交通管制
|
HÀNG KHÔNG,KHỐNG GIAO THÔNG QUẢN CHẾ |
sự quản lý giao thông hàng không; điều khiển giao thông đường không; kiểm soát giao thông hàng không |
空中警戒管制機
|
KHÔNG,KHỐNG TRUNG CẢNH GIỚI QUẢN CHẾ CƠ,KY |
Hệ thống Kiểm soát và Báo động trên không |
単本位貨幣制度通貨
|
ĐƠN BẢN VỊ HÓA TỆ CHẾ ĐỘ THÔNG HÓA |
chế độ một bản vị tiền tệ |
単本位貨幣制度
|
ĐƠN BẢN VỊ HÓA TỆ CHẾ ĐỘ |
chế độ một bản vị |
二重関税率制
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ |
chế độ hai suất thuế |
二十四時間制
|
NHỊ THẬP TỨ THỜI GIAN CHẾ |
Chế độ thời gian 24 giờ |
しめい本位制
|
BẢN VỊ CHẾ |
bản vị giấy |
欧州中央銀行制度
|
ÂU CHÂU TRUNG ƯƠNG NGÂN HÀNH,HÀNG CHẾ ĐỘ |
Hệ thống Ngân hàng Trung ương Châu Âu |
特定通常兵器使用禁止制限条約
|
ĐẶC ĐỊNH THÔNG THƯỜNG BINH KHÍ SỬ,SỨ DỤNG CẤM CHỈ CHẾ HẠN ĐIỀU ƯỚC |
Công ước Cấm và Hạn chế Sử dụng Một số Vũ khí quy định |