1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
樹脂 HỢP THÀNH THỤ CHI nhựa tổng hợp
宝石 HỢP THÀNH BẢO THẠCH ngọc tổng hợp
化学工業 HỢP THÀNH HÓA HỌC CÔNG NGHIỆP Công nghiệp hóa học tổng hợp; công nghiệp hợp chất hóa học
化学 HỢP THÀNH HÓA HỌC hợp chất hóa học; hóa học tổng hợp
HỢP THÀNH LỰC hợp lực
ゴム HỢP THÀNH cao su tổng hợp
HỢP THÀNH tạp nhạp
する HỢP THÀNH hợp thành;lẫn lộn
HỢP THÀNH sự tổng hợp; sự hợp thành; tổng hợp; hợp chất
SONG THÀNH Lưỡng tính
岩石 NGUYÊN THÀNH NHAM THẠCH đá nguyên thủy
NGUYÊN THÀNH NHAM đá nguyên thủy
HÓA THÀNH PHẨM hóa chất
GIAI THÀNH Kaisei (tên một tổ chức)
XÚC THÀNH sự thúc đẩy phát triển
ĐÊ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG sự tăng trưởng thấp
文系 NHỊ THÀNH VĂN HỆ Hệ thống nhị phân
高度 CAO ĐỘ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG sự tăng trưởng cao
経済 KINH TẾ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng thành kinh tế
混合 HỖN HỢP THÀNH PHÂN dị chất
未完 VỊ,MÙI HOÀN THÀNH chưa hoàn thành;sự chưa hoàn thành
持て TRÌ THÀNH đối đãi;mời chiêu đãi;tiếp đãi
持て TRÌ THÀNH chiêu đãi; tiếp đón;đối đãi; quan tâm;mời
少し長する THIẾU,THIỂU THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG choai choai
初の SƠ THÀNH CÔNG Thành công đầu tiên
再編 TÁI BIÊN THÀNH sự cải tổ lại tổ chức;sự tráo lại bài
光合 QUANG HỢP THÀNH sự quang hợp; quang hợp
お座 TỌA THÀNH làm chiếu lệ; làm đại khái; làm qua loa;việc làm chiếu lệ; việc làm đại khái; việc làm qua loa
農業助する NÔNG NGHIỆP TRỢ THÀNH khuyến nông
試験化 THI NGHIỆM HÓA THÀNH PHẨM hóa chất thí nghiệm
複合完 PHỨC HỢP HOÀN THÀNH suất thuế hỗn hợp
番組編 PHIÊN TỔ BIÊN THÀNH sự lập trình
工業化 CÔNG NGHIỆP HÓA THÀNH PHẨM hóa chất công nghiệp
工事完 CÔNG SỰ HOÀN THÀNH hoàn công
失敗は功の元 THẤT BẠI THÀNH CÔNG NGUYÊN thất bại là mẹ thành công
化学合 HÓA HỌC HỢP THÀNH hóa hợp
勉強の績がよい MIỄN CƯỜNG THÀNH TÍCH học giỏi
計画を作する KẾ HỌA TÁC THÀNH lập kế hoạch; lên kế hoạch; thảo ra kế hoạch
目的を達する MỤC ĐÍCH ĐẠT THÀNH đắc chí;đạt mục đích
教育を助する GIÁO DỤC TRỢ THÀNH khuyến học
仕事が完する SĨ,SỸ SỰ HOÀN THÀNH hết việc
アフリカ長機会法 THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG CƠ,KY HỘI PHÁP Đạo luật Cơ hội và Phát triển Châu Phi
顕著な経済 HIỀN TRỮ,TRƯỚC KINH TẾ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG tăng trưởng kinh tế nổi bật
1 | 2