Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
政論
|
CHÍNH,CHÁNH LUẬN |
chính luận |
政見放送
|
CHÍNH,CHÁNH KIẾN PHÓNG TỐNG |
sự tuyên bố chính kiến |
政見
|
CHÍNH,CHÁNH KIẾN |
chính kiến |
政策
|
CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chánh sách;chính sách |
政界
|
CHÍNH,CHÁNH GIỚI |
chính giới;giới chính trị |
政治部
|
CHÍNH,CHÁNH TRI BỘ |
bộ chính trị |
政治舞台
|
CHÍNH,CHÁNH TRI VŨ ĐÀI |
vũ đài chính trị |
政治省
|
CHÍNH,CHÁNH TRI TỈNH |
bộ chính trị |
政治犯
|
CHÍNH,CHÁNH TRI PHẠM |
tù chính trị |
政治指導員
|
CHÍNH,CHÁNH TRI CHỈ ĐAO VIÊN |
chính trị viên |
政治家
|
CHÍNH,CHÁNH TRI GIA |
chính trị gia;nhà chính trị |
政治問題
|
CHÍNH,CHÁNH TRI VẤN ĐỀ |
vấn đề chính trị |
政治体制
|
CHÍNH,CHÁNH TRI THỂ CHẾ |
chế độ chính trị |
政治
|
CHÍNH,CHÁNH TRI |
chánh trị;chính trị |
政権を握る
|
CHÍNH,CHÁNH QUYỀN ÁC |
cầm quyền;nắm chính quyền |
政権を奪い取る
|
CHÍNH,CHÁNH QUYỀN ĐOẠT THỦ |
tiếm quyền |
政権
|
CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
binh quyền;chánh quyền;chính quyền; quyền lực chính trị |
政府間取引
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ GIAN THỦ DẪN |
buôn bán liên chính phủ;giao dịch liên chính phủ |
政府間協定
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ GIAN HIỆP ĐỊNH |
hiệp định liên chính phủ |
政府迎賓館
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ NGHINH TÂN QUÁN |
nhà khách chính phủ |
政府貿易
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán của nhà nước |
政府証券
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ CHỨNG KHOÁN |
chứng khoán nhà nước |
政府投資委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ ĐẦU TƯ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban đầu tư chính phủ |
政府所在地
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ SỞ TẠI ĐỊA |
bản cư |
政府官房
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUAN PHÒNG |
văn phòng chính phủ |
政府宗教委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÔN,TÔNG GIÁO ỦY VIÊN HỘI |
ban tôn giáo của chính phủ |
政府国境委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUỐC CẢNH ỦY VIÊN HỘI |
ban biên giới của chính phủ |
政府取引
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ THỦ DẪN |
buôn bán của nhà nước |
政府会議
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ HỘI NGHỊ |
hội đồng chính phủ |
政府人事委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ NHÂN SỰ ỦY VIÊN HỘI |
ban tổ chức cán bộ chính phủ |
政府の物価委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ VẬT GIÁ ỦY VIÊN HỘI |
ban vật giá của chính phủ |
政府の無駄遣いに反対する市民
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ VÔ,MÔ ĐÀ KHIỂN PHẢN ĐỐI THỊ DÂN |
Nhóm công dân Phản đối sự lãng phí của Chính phủ |
政府の情報管理委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI |
ban cơ yếu của chính phủ |
政府
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ |
chánh phủ;chính phủ;nhà nước |
政局
|
CHÍNH,CHÁNH CỤC,CUỘC |
chính cục;chính cuộc;tình thế chính trị |
政変
|
CHÍNH,CHÁNH BIẾN |
cuộc chính biến; thay đổi về chính trị |
政務
|
CHÍNH,CHÁNH VỤ |
chính sự |
政党
|
CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG |
chính đảng;đảng |
政体
|
CHÍNH,CHÁNH THỂ |
chính thể |
政令
|
CHÍNH,CHÁNH LỆNH |
nghị định |
政
|
CHÍNH,CHÁNH |
sự thống trị; sự cai trị; chính quyền |
非政府組織
|
PHI CHÍNH,CHÁNH PHỦ TỔ CHỨC |
tổ chức phi chính phủ |
都政
|
ĐÔ CHÍNH,CHÁNH |
chính quyền thủ phủ Tokyo |
郵政総局
|
BƯU CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC |
tổng cục bưu điện |
郵政
|
BƯU CHÍNH,CHÁNH |
bưu chính |
農政
|
NÔNG CHÍNH,CHÁNH |
nền chính trị nông nghiệp |
軍政
|
QUÂN CHÍNH,CHÁNH |
chính quyền trong tay quân đội |
財政部
|
TÀI CHÍNH,CHÁNH BỘ |
bộ tài chính |
財政資本
|
TÀI CHÍNH,CHÁNH TƯ BẢN |
tư bản tài chính |
財政経済
|
TÀI CHÍNH,CHÁNH KINH TẾ |
kinh tài;kinh tế tài chính |
財政状態
|
TÀI CHÍNH,CHÁNH TRẠNG THÁI |
khả năng tài chính |
財政
|
TÀI CHÍNH,CHÁNH |
tài chính |
行政課
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH KHÓA |
phòng hành chính |
行政組織
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔ CHỨC |
bộ máy nhà nước;tổ chức hành chính |
行政権
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
quyền hành chính |
行政官
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUAN |
cơ quan hành chính; cơ quan nhà nước |
行政・商業・運輸のための電子データ交換規則
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH THƯƠNG NGHIỆP VẬN THÂU ĐIỆN TỬ,TÝ GIAO HOÁN QUY TẮC |
Quy tắc trao đổi dữ liệu điện tử phục vụ cho công tác hành chính, thương mại và giao thông |
行政に関するアジア太平洋地域機関
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUAN THÁI BÌNH DƯƠNG ĐỊA VỰC CƠ,KY QUAN |
Cơ quan hành chính phụ trách khu vực Châu Á Thái Bình Dương |
行政
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH |
hành chính;hành chính (hành chánh) |
町政
|
ĐINH CHÍNH,CHÁNH |
Tổ chức thành phố; sự điều hành thành phố |
王政主義
|
VƯƠNG CHÍNH,CHÁNH CHỦ,TRÚ NGHĨA |
bảo hoàng |
無政府状態
|
VÔ,MÔ CHÍNH,CHÁNH PHỦ TRẠNG THÁI |
vô chính phủ |
無政府主義
|
VÔ,MÔ CHÍNH,CHÁNH PHỦ CHỦ,TRÚ NGHĨA |
vô chính phủ |
無政府
|
VÔ,MÔ CHÍNH,CHÁNH PHỦ |
sự vô chính phủ;vô chính phủ |
為政者
|
VI CHÍNH,CHÁNH GIẢ |
nhân viên hành chính |
朝政
|
TRIỀU,TRIỆU CHÍNH,CHÁNH |
triều chính |
暴政
|
BẠO,BỘC CHÍNH,CHÁNH |
bạo chính |
施政
|
THI,THÍ CHÍNH,CHÁNH |
chính sách thi hành |
新政党
|
TÂN CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG |
tân đảng |
摂政
|
NHIẾP CHÍNH,CHÁNH |
quan nhiếp chính; chức vụ quan nhiếp chính |
憲政
|
HIẾN CHÍNH,CHÁNH |
chính trị dựa theo hiến pháp; chính trị lập hiến |
帝政
|
ĐẾ CHÍNH,CHÁNH |
chính quyền đế quốc;đế chế |
市政
|
THỊ CHÍNH,CHÁNH |
chính quyền thành phố |
家政
|
GIA CHÍNH,CHÁNH |
tài chính gia đình; công việc quản gia; công việc gia đình |
反政府党
|
PHẢN CHÍNH,CHÁNH PHỦ ĐẢNG |
đảng đối lập |
反政府
|
PHẢN CHÍNH,CHÁNH PHỦ |
chống chính phủ |
参政権
|
THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
quyền bầu cử;quyền tham chính |
参政
|
THAM CHÍNH,CHÁNH |
tham chính |
内政干渉
|
NỘI CHÍNH,CHÁNH CAN THIỆP |
Sự can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác) |
内政不干渉
|
NỘI CHÍNH,CHÁNH BẤT CAN THIỆP |
Không can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác) |
内政
|
NỘI CHÍNH,CHÁNH |
nội chính;nội chính (nội chánh) |
連邦政府
|
LIÊN BANG CHÍNH,CHÁNH PHỦ |
chính phủ liên bang |
通貨政策
|
THÔNG HÓA CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
Chính sách tiền tệ |
農業政策
|
NÔNG NGHIỆP CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách nông nghiệp |
貿易政策
|
MẬU DỊ,DỊCH CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách buôn bán;chính sách ngoại thương |
経済政策委員会
|
KINH TẾ CHÍNH,CHÁNH SÁCH ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Chính sách Kinh tế |
経済政策
|
KINH TẾ CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách kinh tế |
立憲政治
|
LẬP HIẾN CHÍNH,CHÁNH TRI |
chính trị lập hiến |
立憲政体
|
LẬP HIẾN CHÍNH,CHÁNH THỂ |
chính thể lập hiến |
武断政治
|
VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN CHÍNH,CHÁNH TRI |
Chính quyền trong tay quân đội |
武家政治
|
VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH TRI |
Chính phủ phong kiến |
武家政権
|
VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
Chính phủ samurai |
武力政治
|
VŨ,VÕ LỰC CHÍNH,CHÁNH TRI |
chính trị vũ lực |
権力政治
|
QUYỀN LỰC CHÍNH,CHÁNH TRI |
chính trị dựa vào quyền lực |
日本政策投資銀行
|
NHẬT BẢN CHÍNH,CHÁNH SÁCH ĐẦU TƯ NGÂN HÀNH,HÀNG |
Ngân hàng phát triển Nhật Bản |
投資政策
|
ĐẦU TƯ CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách đầu tư |
悪い政策
|
ÁC CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
hạ sách |
恐怖政治
|
KHỦNG BỐ CHÍNH,CHÁNH TRI |
chính trị khủng bố |
平等政策
|
BÌNH ĐĂNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách bình dân |
対外政策
|
ĐỐI NGOẠI CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách đối ngoại |