1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
外交 NGOẠI GIAO CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách ngoại giao
傀儡 KHÔI LỖI CHÍNH,CHÁNH QUYỀN chính phủ bù nhìn
傀儡 KHÔI LỖI CHÍNH,CHÁNH PHỦ Chính phủ bù nhìn
信用 TÍN DỤNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách tín dụng
二大党制 NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHẾ Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền
二大党主義 NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền
赤字財 XÍCH TỰ TÀI CHÍNH,CHÁNH Sự thiếu hụt tài chính; thâm hụt tài chính
特別行 ĐẶC BIỆT HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH KHU đặc khu hành chính
東京都 ĐÔNG KINH ĐÔ CHÍNH,CHÁNH chính quyền thủ phủ Tokyo
最良の TỐI LƯƠNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH thượng sách
明るい MINH CHÍNH,CHÁNH TRI Nền chính trị trong sạch
婦人参 PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN chính quyền có phụ nữ tham dự
地理行総局 ĐỊA LÝ HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục địa chính
国立行学院 QUỐC LẬP HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN Học viện Hành chính Quốc gia
国家行学院 QUỐC GIA HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN học viện hành chính quốc gia
低金利 ĐÊ KIM LỢI CHÍNH,CHÁNH SÁCH Chính sách tiền rẻ
立憲君主 LẬP HIẾN QUÂN CHỦ,TRÚ CHÍNH,CHÁNH chính trị quân chủ lập hiến
共通農業 CỘNG THÔNG NÔNG NGHIỆP CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách nông nghiệp chung
公開市場策通貨 CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH THÔNG HÓA chính sách thị trường tự do tiền tệ
公開市場 CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách thị trường mở;chính sách thị trường tự do
インフレ CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách lạm phát
自動車通商策評議会 TỰ ĐỘNG XA THÔNG THƯƠNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH BÌNH NGHỊ HỘI Hội đồng Chính sách Kinh doanh xe ô tô
1 | 2