Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
外交政策
|
NGOẠI GIAO CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách ngoại giao |
傀儡政権
|
KHÔI LỖI CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
chính phủ bù nhìn |
傀儡政府
|
KHÔI LỖI CHÍNH,CHÁNH PHỦ |
Chính phủ bù nhìn |
信用政策
|
TÍN DỤNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách tín dụng |
二大政党制
|
NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHẾ |
Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
二大政党主義
|
NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
赤字財政
|
XÍCH TỰ TÀI CHÍNH,CHÁNH |
Sự thiếu hụt tài chính; thâm hụt tài chính |
特別行政区
|
ĐẶC BIỆT HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH KHU |
đặc khu hành chính |
東京都政
|
ĐÔNG KINH ĐÔ CHÍNH,CHÁNH |
chính quyền thủ phủ Tokyo |
最良の政策
|
TỐI LƯƠNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
thượng sách |
明るい政治
|
MINH CHÍNH,CHÁNH TRI |
Nền chính trị trong sạch |
婦人参政権
|
PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
chính quyền có phụ nữ tham dự |
地理行政総局
|
ĐỊA LÝ HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC |
tổng cục địa chính |
国立行政学院
|
QUỐC LẬP HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN |
Học viện Hành chính Quốc gia |
国家行政学院
|
QUỐC GIA HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN |
học viện hành chính quốc gia |
低金利政策
|
ĐÊ KIM LỢI CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
Chính sách tiền rẻ |
立憲君主政
|
LẬP HIẾN QUÂN CHỦ,TRÚ CHÍNH,CHÁNH |
chính trị quân chủ lập hiến |
共通農業政策
|
CỘNG THÔNG NÔNG NGHIỆP CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách nông nghiệp chung |
公開市場政策通貨
|
CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH THÔNG HÓA |
chính sách thị trường tự do tiền tệ |
公開市場政策
|
CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách thị trường mở;chính sách thị trường tự do |
インフレ政策
|
CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách lạm phát |
自動車通商政策評議会
|
TỰ ĐỘNG XA THÔNG THƯƠNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH BÌNH NGHỊ HỘI |
Hội đồng Chính sách Kinh doanh xe ô tô |