1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
MẠI THIẾT bán đứt
PHẨM THIẾT sự bán hết hàng; sự đắt hàng
れる THIÊN THIẾT bị hái (hoa quả);bị xé vụn
THIÊN THIẾT hái (hoa quả);xé ra từng mảnh nhỏ; cắt ra từng mảnh; xé vụn
KHU THIẾT cắt bỏ; chia cắt; chia; phân chia
TRỊ THIẾT dứt giá;mặc cả
NHẤT THIẾT một mảnh; một miếng
NHẤT THIẾT hoàn toàn (không);toàn bộ
飛び PHI THIẾT rất tốt; cực kỳ; đặc biệt
通過下げ THÔNG QUÁ THIẾT HẠ sụt giá tiền tệ
通貨り下げ THÔNG HÓA THIẾT HẠ phá giá tiền tệ
踏み ĐẠP THIẾT quyết định; lao vào; bắt tay
貸し THẢI THIẾT sự dành trước; sự giữ trước; sự đặt chỗ trước; đặt trước; hẹn trước; giữ chỗ trước
記念 KÝ NIỆM THIẾT THỦ tem kỉ niệm;tem kỷ niệm
螺子 LOA TỬ,TÝ THIẾT dao ren
締め ĐẾ THIẾT đóng; chấm dứt; ngừng; thôi
締め ĐẾ THIẾT hạn cuối;kết thúc; chấm dứt
紙を CHỈ THIẾT rọc giấy
短く ĐOẢN THIẾT cắt ngắn
片道 PHIẾN ĐẠO THIẾT PHÙ vé một chiều
点数 ĐIỂM SỐ THIẾT PHÙ phiếu tính số điểm
澄み TRỪNG THIẾT làm quang; làm yên lặng; làm mất vẻ cau có
木を MỘC THIẾT đốn cây;đốn gỗ; chặt cây; đốn củi; đốn; chặt;xẻ gỗ
捩じ LIỆT,LỆ THIẾT dao ren
拍子 PHÁCH TỬ,TÝ THIẾT cắt vừa và dài
手がれる THỦ THIẾT đứt tay
息をらす TỨC THIẾT ngạt hơi;việc thở hổn hển; việc thở không ra hơi; thở hổn hển; thở không ra hơi; hụt hơi
息がれる TỨC THIẾT hổn hển;hồng hộc
思い TƯ THIẾT ngã lòng; thất vọng; tuyệt vọng; từ bỏ; chán nản; quyết định; quyết tâm
思い TƯ THIẾT dứt khoát; quyết tâm; quyết chí; quyết định; hết mình; hết cỡ; mạnh;ráng sức
思いって TƯ THIẾT quyết tâm; dứt khoát; quyết chí; dám
思いった TƯ THIẾT quyết tâm; dứt khoát; quyết chí; mạnh mẽ; táo bạo
往復 VÃNG PHỤC THIẾT PHÙ vé khứ hồi
張り TRƯƠNG THIẾT đầy sinh khí; hăng hái
平価下げ BÌNH GIÁ THIẾT HẠ phá giá tiền tệ
平価上げ BÌNH GIÁ THIẾT THƯỢNG nâng giá tiền tệ
帝王 ĐẾ VƯƠNG THIẾT KHAI sinh phải mổ
布を BỐ THIẾT rọc vải
売りれる MẠI THIẾT bán sạch; bán hết; bán hết sạch; cháy chợ; bán hết veo; hết veo
売り MẠI THIẾT sự bán sạch; sự bán hết; cháy chợ
困り KHỐN THIẾT vô cùng bối rối
割り CÁT THIẾT chia ra theo tỉ lệ; giải thích rõ ràng dứt khoát
乾き CAN,CÀN,KIỀN THIẾT ráo trơn
中仕 TRUNG SĨ,SỸ THIẾT Ngăn; buồng
中仕 TRUNG SĨ,SỸ THIẾT Sự phân chia
不親 BẤT THÂN THIẾT không thân thiết; lạnh nhạt;sự không thân thiết; sự lạnh nhạt
よくれる小刀 THIẾT TIỂU ĐAO con dao sắc
よくれる THIẾT sắc (dao)
やり THIẾT làm xong hoàn toàn; hoàn thành; làm trọn vẹn
ぶつ THIẾT cắt lớn
はちれる THIẾT nổ tung ra; vỡ tung ra; bùng ra
つめ THIẾT cái bấm (móng tay)
細かく TẾ THIẾT thái
生地を SINH ĐỊA THIẾT rọc vải
無線小 VÔ,MÔ TUYẾN TIỂU THIẾT THỦ séc thông thường
映画の ẢNH,ÁNH HỌA THIẾT PHÙ vé xi-nê
新聞をり抜く TÂN VĂN THIẾT BẠT cắt bài báo
アーク THIẾT ĐOÀN,ĐOẠN cắt hồ quang
ひびのれた THIẾT nứt nẻ (bàn tay)
つめを THIẾT bấm móng
しらを THIẾT giả vờ không biết; giả đò ngây thơ
飛行機の PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY THIẾT PHÙ vé máy bay
祖国を裏 TỔ QUỐC LÝ THIẾT phản quốc
祖国を裏りする TỔ QUỐC LÝ THIẾT mại quốc
砂糖黍を SA ĐƯỜNG THỬ THIẾT chặt mía
旅行者小 LỮ HÀNH,HÀNG GIẢ TIỂU THIẾT THỦ séc du lịch
愛情を裏 ÁI TÌNH LÝ THIẾT phụ tình
お金を大にする KIM ĐẠI THIẾT chắt chiu
賞味期限がれる THƯỞNG VỊ KỲ HẠN THIẾT hết hạn; hết đát
肉を細かく NHỤC TẾ THIẾT thái thịt
支払保証小 CHI PHẤT BẢO CHỨNG TIỂU THIẾT THỦ đại lý đảm bảo thanh toán
欠伸をする息をらす KHIẾM THÂN TỨC THIẾT ngáp ngủ
1 | 2