1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
海水 HẢI THỦY TRƯỚC bộ đồ tắm; áo tắm; áo bơi; quần áo tắm; quần áo bơi
服を PHỤC TRƯỚC mặc quần áo
普通 PHỔ THÔNG TRƯỚC thường phục
普段 PHỔ ĐOẠN TRƯỚC quần áo thường ngày; quần áo bình thường; trang phục thường ngày; trang phục phổ thông
寝間 TẨM GIAN TRƯỚC quần áo ngủ
合い HỢP TRƯỚC Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu; quần áo mặc giữa áo khoác ngoài và đồ lót bên trong
不時 BẤT THỜI TRƯỚC máy bay vì sự cố phải đỗ xuống bất thường; sự hạ cánh khẩn cấp
お仕 SĨ,SỸ TRƯỚC sự phân công; sự phân việc
車の発 XA PHÁT TRƯỚC TRƯỜNG bến xe
盗難不危険 ĐẠO NẠN,NAN BẤT TRƯỚC NGUY HIỂM rủi ro trộm cắp và không nhận được hàng
洋服を DƯƠNG PHỤC TRƯỚC mặc quần áo
救命胴 CỨU MỆNH ĐỖNG TRƯỚC áo phao
強く愛する CƯỜNG ÁI TRƯỚC vấn vương
ぼろをいている TRƯỚC đói rách
シャツを TRƯỚC mặc áo
鉄道貨物到通知書 THIẾT ĐẠO HÓA VẬT ĐÁO TRƯỚC THÔNG TRI THƯ giấy báo đường sắt
バースの発 PHÁT TRƯỚC TRƯỜNG bến xe
1 | 2