| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 同類 | ĐỒNG LOẠI | cùng loại;đồng loại | 
| 同音 | ĐỒNG ÂM | sự đồng âm | 
| 同門者 | ĐỒNG MÔN GIẢ | đồng đạo | 
| 同門 | ĐỒNG MÔN | đồng môn | 
| 同郷 | ĐỒNG HƯƠNG | bạn đồng hương;đồng hương | 
| 同質 | ĐỒNG CHẤT | đồng chất | 
| 同衾 | ĐỒNG KHÂM | đồng sàng | 
| 同行する | ĐỒNG HÀNH,HÀNG | cặp kè;dắt đường | 
| 同行 | ĐỒNG HÀNH,HÀNG | đồng hành;kèm cặp;tuỳ tùng | 
| 同胞 | ĐỒNG BÀO | đồng bào; người cùng một nước | 
| 同義語 | ĐỒNG NGHĨA NGỮ | từ đồng nghĩa | 
| 同級生 | ĐỒNG CẤP SINH | bạn cùng khoá; bạn cùng lớp;bạn học cùng lớp | 
| 同等の | ĐỒNG ĐĂNG | đẳng | 
| 同等 | ĐỒNG ĐĂNG | đồng đẳng; bình đẳng; tương đương | 
| 同窓生 | ĐỒNG SONG SINH | học sinh học cùng trường; học sinh học cùng lớp | 
| 同窓会 | ĐỒNG SONG HỘI | Hội học sinh cùng trường; hội cùng lớp | 
| 同盟運賃 | ĐỒNG MINH VẬN NHẪM | suất cước hiệp hội | 
| 同盟貨物 | ĐỒNG MINH HÓA VẬT | hàng hiệp hội | 
| 同盟船 | ĐỒNG MINH THUYỀN | tàu hiệp hội | 
| 同盟罷業一揆暴動不担保約款(保険) | ĐỒNG MINH BÃI NGHIỆP NHẤT QUỸ BẠO,BỘC ĐỘNG BẤT ĐẢM BẢO ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM | điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm) | 
| 同盟国 | ĐỒNG MINH QUỐC | nước đồng minh | 
| 同盟する | ĐỒNG MINH | kết làm đồng minh | 
| 同盟 | ĐỒNG MINH | đồng minh;liên minh | 
| 同病 | ĐỒNG BỆNH,BỊNH | đồng bệnh (đồng bịnh) | 
| 同氏 | ĐỒNG THỊ | người này; vị này | 
| 同権 | ĐỒNG QUYỀN | bình đẳng;bình quyền | 
| 同様な | ĐỒNG DẠNG | hệt | 
| 同様 | ĐỒNG DẠNG | đồng dạng;giống; tương tự;sự giống; sự tương tự;tương đồng | 
| 同業者割引 | ĐỒNG NGHIỆP GIẢ CÁT DẪN | bớt giá thương nghiệp | 
| 同棲する | ĐỒNG TÊ,THÊ | sống chung; sống cùng nhau | 
| 同棲 | ĐỒNG TÊ,THÊ | sự sống chung; sự sống cùng nhau | 
| 同期生 | ĐỒNG KỲ SINH | đồng khoa;đồng môn | 
| 同期 | ĐỒNG KỲ | cùng thời điểm; đồng kỳ; cùng kỳ;sự cùng năm; sự cùng khóa | 
| 同時 | ĐỒNG THỜI | cùng một lúc; cùng lúc; đồng thời;sự đồng thời; sự cùng lúc | 
| 同族 | ĐỒNG TỘC | nòi giống | 
| 同感 | ĐỒNG CẢM | cảm thông;sự cùng ý kiến; sự cùng suy nghĩ | 
| 同意元素 | ĐỒNG Ý NGUYÊN TỐ | đồng vị | 
| 同意できない | ĐỒNG Ý | khó nghe | 
| 同意する | ĐỒNG Ý | bằng lòng;cam;ưng;ưng thuận | 
| 同意する | ĐỒNG Ý | đồng ý | 
| 同意 | ĐỒNG Ý | đồng ý;sự đồng ý | 
| 同情する | ĐỒNG TÌNH | cảm thông; đồng cảm; đồng tình | 
| 同情 | ĐỒNG TÌNH | sự cảm thông; sự đồng cảm | 
| 同性愛者 | ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI GIẢ | người đồng tính | 
| 同性愛 | ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI | đồng tính luyến ái | 
| 同性 | ĐỒNG TÍNH,TÁNH | sự đồng giới tính; sự đồng tính | 
| 同志 | ĐỒNG CHI | đồng chí | 
| 同年配の人 | ĐỒNG NIÊN PHỐI NHÂN | người cùng tuổi | 
| 同年 | ĐỒNG NIÊN | bạn đồng niên;đồng niên | 
| 同居する | ĐỒNG CƯ | sống cùng nhau | 
| 同居 | ĐỒNG CƯ | đồng cư;sự chung sống; sự ở cùng với nhau; sống chung; chung sống; ở cùng; ở cùng với nhau; sống cùng;việc sống cùng nhau | 
| 同封する | ĐỒNG PHONG | đính kèm | 
| 同封する | ĐỒNG PHONG | gửi kèm theo | 
| 同封 | ĐỒNG PHONG | sự gửi kèm theo | 
| 同学生 | ĐỒNG HỌC SINH | bạn đồng học | 
| 同姓 | ĐỒNG RINH,TÁNH | sự cùng họ | 
| 同士 | ĐỒNG SỸ,SĨ | đồng chí;hội; nhóm | 
| 同化する | ĐỒNG HÓA | đồng hoá | 
| 同化 | ĐỒNG HÓA | đồng hóa;sự đồng hoá | 
| 同列 | ĐỒNG LIỆT | cùng mức; cùng hàng | 
| 同僚同業 | ĐỒNG LIÊU ĐỒNG NGHIỆP | bạn đồng nghiệp | 
| 同僚 | ĐỒNG LIÊU | bạn đồng liêu;đồng liêu;đồng nghiệp;đồng sự | 
| 同伴者 | ĐỒNG BẠN GIẢ | bạn đường | 
| 同伴する | ĐỒNG BẠN | đưa | 
| 同伴する | ĐỒNG BẠN | cùng với; đi cùng với | 
| 同伴 | ĐỒNG BẠN | cùng với; sự đi cùng với | 
| 同上 | ĐỒNG THƯỢNG | như trên | 
| 同一輸出加工区内にある企業間の取引 | ĐỒNG NHẤT THÂU XUẤT GIA CÔNG KHU NỘI XÍ NGHIỆP GIAN THỦ DẪN | Các doanh nghiệp trong cùng một khu chế xuất | 
| 同一会社線 | ĐỒNG NHẤT HỘI XÃ TUYẾN | tàu cùng hãng | 
| 同一 | ĐỒNG NHẤT | đồng nhất; cùng một đối tượng; giống; na ná;sự đồng nhất | 
| 同じことを繰り返す | ĐỒNG TÀO,TAO PHẢN | lải nhải | 
| 同じ | ĐỒNG | bằng nhau;sự giống nhau; sự giống;giống nhau; cùng; giống | 
| 同 | ĐỒNG | đồng; này | 
| 非同期伝送モード | PHI ĐỒNG KỲ TRUYỀN TỐNG | Phương thức Truyền không đồng bộ | 
| 非同期 | PHI ĐỒNG KỲ | Không đồng bộ | 
| 賛同する | TÁN ĐỒNG | ưng | 
| 混同する | HỖN ĐỒNG | lẫn lộn; nhầm lẫn | 
| 混同 | HỖN ĐỒNG | sự lẫn lộn; sự nhầm lẫn | 
| 大同 | ĐẠI ĐỒNG | đại đồng | 
| 合同所 | HỢP ĐỒNG SỞ | văn khế | 
| 合同する | HỢP ĐỒNG | gộp;nhóm;nhóm họp | 
| 合同 | HỢP ĐỒNG | hợp đồng;sự kết hợp; sự chung; sự cùng nhau (làm);kết hợp; chung; cùng;khế ước | 
| 協同 | HIỆP ĐỒNG | đồng tâm hiệp lực; chung; cùng nhau; liên kết | 
| 共同行動計画 | CỘNG ĐỒNG HÀNH,HÀNG ĐỘNG KẾ HỌA | kế hoạch hành động chung; kế hoạch hợp tác hành động | 
| 共同基金 | CỘNG ĐỒNG CƠ KIM | quỹ cứu tế | 
| 共同作業に参加する | CỘNG ĐỒNG TÁC NGHIỆP THAM GIA | đóng góp | 
| 共同 | CỘNG ĐỒNG | cộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới | 
| 会同 | HỘI ĐỒNG | hội đồng | 
| 不同 | BẤT ĐỒNG | bất đồng | 
| 一同 | NHẤT ĐỒNG | cả; tất cả | 
| と同じように | ĐỒNG | giống như là; giống như | 
| 関税同盟 | QUAN THUẾ ĐỒNG MINH | Liên minh Hải quan; Liên minh thuế quan | 
| 通貨同盟 | THÔNG HÓA ĐỒNG MINH | đồng minh tiền tệ | 
| 経済同盟 | KINH TẾ ĐỒNG MINH | đồng minh kinh tế | 
| 税関同盟 | THUẾ QUAN ĐỒNG MINH | đồng minh thuế quan | 
| 男女同権 | NAM NỮ ĐỒNG QUYỀN | quyền lợi nam nữ ngang nhau | 
| 父と同じ年輩者 | PHỤ ĐỒNG NIÊN BỐI GIẢ | cha chú | 
| 海運同盟 | HẢI VẬN ĐỒNG MINH | Hội nghị hàng hải; Liên minh hàng hải | 
| 決済同盟 | QUYẾT TẾ ĐỒNG MINH | đồng minh thanh toán | 
| 日猶同祖論 | NHẬT DO ĐỒNG TỔ LUẬN | giả thuyết về người Do thái và Nhật có chung nguồn gốc tổ tiên |