Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
特需
|
ĐẶC NHU |
nhu cầu đặc biệt |
特電
|
ĐẶC ĐIỆN |
Bức điện đặc biệt |
特集号
|
ĐẶC TẬP HIỆU |
Số đặc biệt |
特集
|
ĐẶC TẬP |
chuyên san; số đặc biệt; đặc san |
特長
|
ĐẶC TRƯỜNG,TRƯỢNG |
đặc điểm nổi bật; ưu điểm |
特選
|
ĐẶC TUYỂN |
sự lựa chọn đặc biệt |
特輯
|
ĐẶC TẬP |
Phiên bản đặc biệt |
特赦
|
ĐẶC XÁ |
đặc xá;sự đặc xá |
特質
|
ĐẶC CHẤT |
đặc chất;đặc tính; đặc trưng;phẩm chất |
特賞
|
ĐẶC THƯỞNG |
Giải thưởng đặc biệt |
特認
|
ĐẶC NHẬN |
Sự thừa nhận đặc biệt; sự chấp nhận đặc biệt |
特許法
|
ĐẶC HỨA PHÁP |
luật sáng chế |
特許権
|
ĐẶC HỨA QUYỀN |
quyền dùng bằng sáng chế;quyền dùng sáng chế;quyền sáng chế; đặc quyền chế tạo |
特許明細書
|
ĐẶC HỨA MINH TẾ THƯ |
sách hướng dẫn về quyền sáng chế |
特許料
|
ĐẶC HỨA LIỆU |
tiền đặc quyền tác giả; tiền nhuận bút; tiền bản quyền phát minh |
特許技術
|
ĐẶC HỨA KỸ THUẬT |
công nghệ được cấp bằng sáng chế |
特許庁
|
ĐẶC HỨA SẢNH |
nơi cấp bằng sáng chế |
特許保護
|
ĐẶC HỨA BẢO HỘ |
bảo vệ quyền sáng chế |
特許侵害
|
ĐẶC HỨA XÂM HẠI |
sự xâm phạm quyền sáng chế |
特許使用免許
|
ĐẶC HỨA SỬ,SỨ DỤNG MIỄN HỨA |
giấy dùng sáng chế |
特許主
|
ĐẶC HỨA CHỦ,TRÚ |
người được cấp bằng sáng chế |
特許
|
ĐẶC HỨA |
sự cho phép đặc biệt; bằng sáng chế |
特設
|
ĐẶC THIẾT |
sự thiết lập đặc biệt; sự sắp đặt đặc biệt |
特訓
|
ĐẶC HUẤN |
khóa huấn luyện đặc biệt |
特製ラーメン
|
ĐẶC CHẾ |
Ramen đặc biệt |
特製
|
ĐẶC CHẾ |
sự đặc chế |
特装
|
ĐẶC TRANG |
sự trang bị đặc biệt |
特融
|
ĐẶC DUNG |
khoản vay đặc biệt (tài chính) |
特色を表す
|
ĐẶC SẮC BIỂU |
đặc trưng |
特色
|
ĐẶC SẮC |
đặc điểm; ưu điểm nổi bật;đặc sắc |
特級酒
|
ĐẶC CẤP TỬU |
rượu thượng hạng |
特級品
|
ĐẶC CẤP PHẨM |
hàng cao cấp |
特級
|
ĐẶC CẤP |
cấp cao; thượng hạng |
特約
|
ĐẶC ƯỚC |
đặc ước;Hợp đồng đặc biệt |
特種
|
ĐẶC CHỦNG |
đặc chủng |
特種
|
ĐẶC CHỦNG |
Loại đặc biệt; đặc chủng |
特異点
|
ĐẶC DỊ ĐIỂM |
điểm riêng; điểm dị thường; điểm khác biệt |
特異性
|
ĐẶC DỊ TÍNH,TÁNH |
đặc tính riêng |
特異値分解
|
ĐẶC DỊ TRỊ PHÂN GIẢI |
sự phân tích giá trị đặc tính |
特異体質
|
ĐẶC DỊ THỂ CHẤT |
đặc tính riêng |
特異
|
ĐẶC DỊ |
khác thường; phi thường; xuất sắc; xuất chúng;sự phi thường; sự xuất sắc; sự xuất chúng |
特産物
|
ĐẶC SẢN VẬT |
đặc sản;Sản phẩm đặc biệt;thổ vật |
特産品輸出業者
|
ĐẶC SẢN PHẨM THÂU XUẤT NGHIỆP GIẢ |
hãng xuất khẩu đặc sản |
特産品
|
ĐẶC SẢN PHẨM |
Sản phẩm đặc biệt |
特産
|
ĐẶC SẢN |
đặc sản |
特派記者
|
ĐẶC PHÁI KÝ GIẢ |
phóng viên |
特派員
|
ĐẶC PHÁI VIÊN |
đặc phái viên; phóng viên |
特派
|
ĐẶC PHÁI |
đặc phái |
特注
|
ĐẶC CHÚ |
sự đặt hàng đặc biệt |
特殊鋼
|
ĐẶC THÙ CƯƠNG |
thép đặc biệt |
特殊組合
|
ĐẶC THÙ TỔ HỢP |
hội buôn dự phần |
特殊潜航艇
|
ĐẶC THÙ TIỀM HÀNG ĐĨNH |
tàu ngầm chuyên dụng |
特殊機能
|
ĐẶC THÙ CƠ,KY NĂNG |
chức năng đặc thù |
特殊撮影
|
ĐẶC THÙ TOÁT ẢNH |
sự ảnh hưởng đặc thù |
特殊才能者
|
ĐẶC THÙ TÀI NĂNG GIẢ |
đặc tài |
特殊性
|
ĐẶC THÙ TÍNH,TÁNH |
tính đặc thù |
特殊学級
|
ĐẶC THÙ HỌC CẤP |
cấp học đặc thù |
特殊合名会社
|
ĐẶC THÙ HỢP DANH HỘI XÃ |
hội buôn dự phần |
特殊
|
ĐẶC THÙ |
đặc biệt; đặc thù;sự đặc thù |
特権階級
|
ĐẶC QUYỀN GIAI CẤP |
giai cấp đặc quyền; giai cấp độc quyền; giai cấp thượng lưu |
特権
|
ĐẶC QUYỀN |
đặc quyền;đắc thế |
特有
|
ĐẶC HỮU |
sự vốn có; sự cố hữu;vốn có |
特攻隊
|
ĐẶC CÔNG ĐỘI |
đội đặc công; đội cảm tử |
特撰
|
ĐẶC SOẠN,TUYỂN,CHUYỂN |
sự lựa chọn đặc biệt |
特捜
|
ĐẶC SƯU |
Sự khảo sát đặc biệt |
特技
|
ĐẶC KỸ |
kỹ thuật đặc biệt; kỹ năng đặc biệt |
特恵関税率
|
ĐẶC HUỆ QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế ưu đãi |
特恵付買
|
ĐẶC HUỆ PHÓ MÃI |
quyền chọn mua |
特恵
|
ĐẶC HUỆ |
ân huệ đặc biệt;đặc huệ |
特性
|
ĐẶC TÍNH,TÁNH |
Đặc trưng; đặc tính |
特急券
|
ĐẶC CẤP KHOÁN |
Vé tàu tốc hành (loại đặc biệt) |
特急
|
ĐẶC CẤP |
sự nhanh đặc biệt; sự hỏa tốc; sự khẩn cấp;tàu tốc hành |
特徴量
|
ĐẶC TRƯNG LƯỢNG |
giá trị đặc trưng |
特徴抽出
|
ĐẶC TRƯNG TRỪU XUẤT |
sự lựa chọn theo đặc trưng |
特徴
|
ĐẶC TRƯNG |
đặc trưng;dáng |
特待生
|
ĐẶC ĐÃI SINH |
Sinh viên có học bổng |
特待券
|
ĐẶC ĐÃI KHOÁN |
Vé mời |
特待
|
ĐẶC ĐÃI |
sự đãi ngộ đặc biệt |
特定郵便局
|
ĐẶC ĐỊNH BƯU TIỆN CỤC,CUỘC |
bưu điện đặc biệt |
特定通常兵器使用禁止制限条約
|
ĐẶC ĐỊNH THÔNG THƯỜNG BINH KHÍ SỬ,SỨ DỤNG CẤM CHỈ CHẾ HẠN ĐIỀU ƯỚC |
Công ước Cấm và Hạn chế Sử dụng Một số Vũ khí quy định |
特定貨物
|
ĐẶC ĐỊNH HÓA VẬT |
hàng đặc định |
特定権限
|
ĐẶC ĐỊNH QUYỀN HẠN |
quyền đặc biệt |
特定未払い手形
|
ĐẶC ĐỊNH VỊ,MÙI PHẤT THỦ HÌNH |
hối phiếu định hạn trả |
特定品
|
ĐẶC ĐỊNH PHẨM |
hàng cá biệt hóa |
特定化
|
ĐẶC ĐỊNH HÓA |
cá biệt hóa |
特定する
|
ĐẶC ĐỊNH |
chỉ định trước |
特定
|
ĐẶC ĐỊNH |
đã định trước; đặc định;sự chỉ định trước |
特売する
|
ĐẶC MẠI |
bán rẻ |
特売
|
ĐẶC MẠI |
bán hóa giá;sự bán rẻ; sự bán hàng đặc biệt |
特命全権大使
|
ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN ĐẠI SỬ,SỨ |
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền |
特命全権公使
|
ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN CÔNG SỬ,SỨ |
công sứ đặc mệnh toàn quyền |
特命
|
ĐẶC MỆNH |
Sứ mệnh |
特務機関
|
ĐẶC VỤ CƠ,KY QUAN |
cơ quan đặc vụ; cơ quan tình báo |
特務
|
ĐẶC VỤ |
đặc vụ;Nhiệm vụ đặc biệt |
特効薬
|
ĐẶC HIỆU DƯỢC |
diệu dược;linh dược;thần dược;thuốc đặc hiệu |
特効がある
|
ĐẶC HIỆU |
linh nghiệm |
特効
|
ĐẶC HIỆU |
Hiệu lực đặc biệt |
特功
|
ĐẶC CÔNG |
Hiệu lực đặc biệt |
特別配当金
|
ĐẶC BIỆT PHỐI ĐƯƠNG KIM |
cổ tức đặc biệt |
特別配当
|
ĐẶC BIỆT PHỐI ĐƯƠNG |
cổ tức đặc biệt |