1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
どうも有 HỮU NẠN,NAN Xin cám ơn!
生活が特別困な子供、または社会悪の対象となる者 SINH HOẠT ĐẶC BIỆT KHỐN NẠN,NAN TỬ,TÝ CUNG XÃ HỘI ÁC ĐỐI TƯỢNG GIẢ Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội
克服する(困を) KHẮC PHỤC KHỐN NẠN,NAN vượt
1 | 2