1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
NIÊN TĂNG phụ nữ trung niên
NIÊN BÁO báo cáo hàng năm;niên báo
NIÊN HIỆU năm; niên hiệu
取った NIÊN THỦ đã có tuổi;già
NIÊN THU,THÂU thu nhập trong một năm;tiền thu nhập hàng năm
功賃金 NIÊN CÔNG NHẪM KIM tiền lương chức vụ thâm niên
功序列制度 NIÊN CÔNG TỰ LIỆT CHẾ ĐỘ chế độ thâm niên
功加俸 NIÊN CÔNG GIA BỔNG sự tăng lương theo thâm niên
功制度 NIÊN CÔNG CHẾ ĐỘ chế độ thâm niên
NIÊN CÔNG công lao nhiều năm công tác
割り NIÊN CÁT tỷ lệ theo năm
利息 NIÊN LỢI TỨC lãi hàng năm
NIÊN LỢI tỷ lệ lãi năm
NIÊN SƠ đầu năm
NIÊN SAN sách xuất bản hàng năm
NIÊN PHÂN Số lượng theo năm
内に NIÊN NỘI trong năm
NIÊN NỘI trong năm
NIÊN BỔNG lương bổng hàng năm
NIÊN DƯ Hơn một năm
会費 NIÊN HỘI PHÍ Chi phí hàng năm
NIÊN HỘI hội nghị thường niên
NIÊN LỆNH tuổi tác
代順 NIÊN ĐẠI THUẬN Thứ tự theo thời gian
代記 NIÊN ĐẠI KÝ Biên niên; sử biên niên; biên niên học;sử sách;sử thư
NIÊN ĐẠI niên đại;tuổi
久しく NIÊN CỬU trong nhiều năm
中行事 NIÊN TRUNG HÀNH,HÀNG SỰ sự kiện hàng năm
中行事 NIÊN TRUNG HÀNH,HÀNG SỰ sự kiện hàng năm; lễ hội hàng năm
中無休 NIÊN TRUNG VÔ,MÔ HƯU mở suốt năm (cửa hàng)
NIÊN TRUNG suốt cả năm;trong một năm
NIÊN HẠ ít tuổi hơn
NIÊN THƯỢNG lớn tuổi; cao tuổi
を取る NIÊN THỦ lớn tuổi
までに NIÊN Trước năm...
ぶり NIÊN tròn...năm
の豆 NIÊN ĐẬU hạt đậu dùng để rắc trong buổi lễ
の瀬 NIÊN LẠI Cuối năm
の暮れ NIÊN MỘ Cuối năm
の市 NIÊN THỊ hội chợ cuối năm
の功 NIÊN CÔNG sự khôn ngoan của người già
に一度 NIÊN NHẤT ĐỘ một lần một năm
で霞んだ目 NIÊN HÀ MỤC mắt mờ do tuổi tác
がら NIÊN NIÊN TRUNG năm này qua năm khác
々歳々 NIÊN TUẾ Hàng năm
NIÊN hàng năm; mỗi năm; từng năm;thường niên
NIÊN năm; năm tháng; tuổi
THANH NIÊN KỲ thiếu thời
THANH NIÊN ĐOÀN đoàn thanh niên
となる THANH NIÊN thành nhân
THANH NIÊN gã;thanh niên;thành niên;trai tráng;trai trẻ
NHUẬN NIÊN năm nhuận
TRƯỜNG,TRƯỢNG NIÊN nhiều năm
DẬU NIÊN năm Dậu
PHONG NIÊN năm được mùa
HÀNH,HÀNG NIÊN tuổi khi chết đi; tuổi hưởng thọ; tuổi hưởng dương
LÃO NIÊN lão
LÃO NIÊN cao niên;tuổi già
DỰC NIÊN năm sau; năm tiếp theo
BÁCH NIÊN TẾ lễ kỷ niệm một trăm năm; sự làm lễ kỷ niệm một trăm năm
BÁCH NIÊN Thế kỷ; trăm năm
する LƯU NIÊN lưu ban; bị học đúp; ở lại lớp
LƯU NIÊN sự lưu ban; sự đúp lớp
月日 SINH NIÊN NGUYỆT NHẬT ngày tháng năm sinh
MỖI NIÊN hàng năm; mỗi năm; mọi năm
MỖI NIÊN hàng năm; mỗi năm; mọi năm;thường niên
LAI NIÊN năm sau;năm tới;sang năm
BẢN NIÊN năm nay
VỊ,MÙI NIÊN năm con dê
CANH NIÊN KỲ sự mãn kinh của phụ nữ; thời kỳ mãn kinh; mãn kinh
VĂN NIÊN năm cuối đời;xế bóng
TẠC NIÊN năm ngoái;năm qua
TÍCH NIÊN năm xưa
MINH NIÊN năm sau; năm tới
最初にペンをとる TÂN NIÊN TỐI SƠ khai bút
おめでとうございます TÂN NIÊN chúc mừng năm mới
TÂN NIÊN năm mới;tân niên;tết
THÀNH NIÊN thành niên; sang tuổi trở thành người lớn
VONG NIÊN HỘI hội cuối năm; hội kết thúc hàng năm; bữa tiệc cuối năm; bữa tiệc tổng kết cuối năm
VÃNG NIÊN năm xưa;ngày xưa; những năm đã qua
NHƯỢC NIÊN đàn em
時代 ẤU NIÊN THỜI ĐẠI lúc nhỏ;tuổi thơ
ẤU NIÊN tuổi nhỏ
並み BÌNH NIÊN TỊNH như mọi năm; như thường niên
BÌNH NIÊN thường niên; trung bình một năm
THIẾU,THIỂU NIÊN PHÁP luật thiếu niên
THIẾU,THIỂU NIÊN ĐOÀN đoàn thiếu niên
THIẾU,THIỂU NIÊN trẻ
THIẾU,THIỂU NIÊN nam nhi;thiếu niên
DẦN NIÊN năm con hổ
KHÁCH NIÊN năm ngoái
ĐỊNH NIÊN KIM tiền hưu trí
を迎える ĐỊNH NIÊN NGHINH Được nghỉ hưu
に感謝の挨拶する ĐỊNH NIÊN CẢM TẠ AI,ẢI TẠT lạy tạ
ĐỊNH NIÊN tuổi về hưu
HỌC NIÊN năm học;niên khóa
TỬ,TÝ NIÊN Năm Tý
ĐA NIÊN lâu năm
TRÁNG NIÊN thời kỳ đầu tiên; buổi sơ khai của sự sống;tráng niên
配の人 ĐỒNG NIÊN PHỐI NHÂN người cùng tuổi
1 | 2 | 3