1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
ĐỒNG NIÊN bạn đồng niên;đồng niên
KHỨ,KHỦ NIÊN năm ngoái; năm trước;năm qua
ÁCH NIÊN năm không may mắn;thời kỳ mãn kinh;tuổi hạn
BÁN NIÊN nửa năm
BÁN NIÊN bán niên;nửa năm
NGỌ NIÊN năm Ngọ; tuổi ngựa
THIÊN NIÊN nghìn năm;thiên niên
TIỀN NIÊN năm trước
QUANG NIÊN năm ánh sáng
NGUYÊN NIÊN năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì; năm đầu tiên bắt đầu một niên hiệu
退職 ĐINH NIÊN THOÁI,THỐI CHỨC sự về hưu
ĐINH NIÊN tuổi về hưu
LỆ NIÊN hàng năm;hàng năm; mọi năm
KIM NIÊN năm nay
生植物 NHỊ NIÊN SINH THỰC VẬT Cây hai năm
NHỊ NIÊN SINH Sinh viên năm thứ 2;Sinh viên năm thứ 2, hai năm một lần
TRUNG NIÊN GIẢ người trung niên
TRUNG NIÊN TĂNG phụ nữ sắp đến trung niên
TRUNG NIÊN trung niên
VẠN NIÊN BÚT bút máy;viết máy
ĐINH NIÊN GIẢ Người lớn
ĐINH NIÊN tuổi thành niên
以内に NHẤT NIÊN DĨ NỘI trong vòng một năm
NHẤT NIÊN TRUNG cả năm
NHẤT NIÊN TRUNG trong suốt một năm; quanh năm; suốt năm
NHẤT NIÊN một năm
玉袋 NIÊN NGỌC ĐẠI bì lì xì; phong bao lì xì
玉をあげる NIÊN NGỌC mở hàng; lì xì; mừng tuổi
NIÊN NGỌC tiền mừng tuổi năm mới
青少 THANH THIẾU,THIỂU NIÊN thanh thiếu niên;tuổi trẻ
退職 THOÁI,THỐI CHỨC NIÊN KIM Lương hưu
美少 MỸ,MĨ THIẾU,THIỂU NIÊN Thiếu niên đẹp trai
統計 THỐNG KẾ NIÊN GIÁM niên giám thống kê
生り SINH NIÊN Năm được mùa
来る LAI NIÊN năm tới
未成 VỊ,MÙI THÀNH NIÊN vị thành niên
昭和 CHIÊU HÒA NIÊN GIAN niên đại Shouwa; thời kỳ Chiêu Hoà
数億 SỐ ỨC NIÊN hàng trăm triệu năm
厚生金保険 HẬU SINH NIÊN KIM BẢO HIỂM bảo hiểm lương hưu
厚生 HẬU SINH NIÊN KIM lương hưu; lương hưu phúc lợi; trợ cấp; tiền tử tuất;tiền cấp dưỡng về hưu
半か BÁN NIÊN nửa năm
出木 XUẤT MỘC NIÊN Năm nhiều quả; năm sai quả
再来 TÁI LAI NIÊN năm sau nữa; hai năm nữa
八十 BÁT THẬP NIÊN ĐẠI bát tuần
何時 HÀ THỜI NIÊN LINH cùng tuổi
会計 HỘI KẾ NIÊN ĐỘ năm tài chính
一箇 NHẤT CÁ NIÊN một năm
一昨 NHẤT TẠC NIÊN năm kia
一昨 NHẤT TẠC NIÊN năm kia
一万 NHẤT VẠN NIÊN vạn niên
いいをして NIÊN hãy làm đúng với suy nghĩ ở lứa tuổi của mình!; hành động cho phù hợp với lứa tuổi của mình; quá tuổi; quá già để làm gì; ở vào cái tuổi đấy
謹賀新 CẨN HẠ TÂN NIÊN Chúc mừng năm mới!
生誕百 SINH ĐẢN BÁCH NIÊN lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 100
愛情に齢は関係ない ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ Tình yêu không phân biệt tuổi tác.
恭賀新 CUNG HẠ TÂN NIÊN chúc mừng năm mới
うるう NIÊN năm nhuận
2000問題対策済み NIÊN VẤN ĐỀ ĐỐI SÁCH TẾ sự khắc phục được vấn đề Y2K
2000問題 NIÊN VẤN ĐỀ Sự cố Y2K; sự cố máy tính năm 2000; thảm họa Y2K; vấn đề của năm 2000
紀元前― KỶ NGUYÊN TIỀN NIÊN năm - trước công nguyên
父と同じ輩者 PHỤ ĐỒNG NIÊN BỐI GIẢ cha chú
従業員の間平均月額給与 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ Thu nhập bình quân tháng trong năm
群馬天台青 QUẦN MÃ THIÊN ĐÀI THANH NIÊN HỘI giáo phái Tendai (Phật giáo)
前途有望な青 TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN thanh niên có triển vọng
カリフォルニア州職員退職金基金 CHÂU CHỨC VIÊN THOÁI,THỐI CHỨC NIÊN KIM CƠ KIM Quỹ lương hưu của người lao động bang California
後背地・禿げ丘・禿げ山における多生樹木の植林 HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc
1 | 2 | 3