Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
青年
|
THANH NIÊN |
gã;thanh niên;thành niên;trai tráng;trai trẻ |
百年祭
|
BÁCH NIÊN TẾ |
lễ kỷ niệm một trăm năm; sự làm lễ kỷ niệm một trăm năm |
晩年
|
VĂN NIÊN |
năm cuối đời;xế bóng |
弱年
|
NHƯỢC NIÊN |
đàn em |
定年に感謝の挨拶する
|
ĐỊNH NIÊN CẢM TẠ AI,ẢI TẠT |
lạy tạ |
千年
|
THIÊN NIÊN |
nghìn năm;thiên niên |
中年者
|
TRUNG NIÊN GIẢ |
người trung niên |
お年玉をあげる
|
NIÊN NGỌC |
mở hàng; lì xì; mừng tuổi |
百年
|
BÁCH NIÊN |
Thế kỷ; trăm năm |
幼年時代
|
ẤU NIÊN THỜI ĐẠI |
lúc nhỏ;tuổi thơ |
定年
|
ĐỊNH NIÊN |
tuổi về hưu |
中年増
|
TRUNG NIÊN TĂNG |
phụ nữ sắp đến trung niên |
お年玉
|
NIÊN NGỌC |
tiền mừng tuổi năm mới |
閏年
|
NHUẬN NIÊN |
năm nhuận |
留年する
|
LƯU NIÊN |
lưu ban; bị học đúp; ở lại lớp |
昨年
|
TẠC NIÊN |
năm ngoái;năm qua |
幼年
|
ẤU NIÊN |
tuổi nhỏ |
学年
|
HỌC NIÊN |
năm học;niên khóa |
前年
|
TIỀN NIÊN |
năm trước |
中年
|
TRUNG NIÊN |
trung niên |
長年
|
TRƯỜNG,TRƯỢNG NIÊN |
nhiều năm |
留年
|
LƯU NIÊN |
sự lưu ban; sự đúp lớp |
昔年
|
TÍCH NIÊN |
năm xưa |
子年
|
TỬ,TÝ NIÊN |
Năm Tý |
万年筆
|
VẠN NIÊN BÚT |
bút máy;viết máy |
酉年
|
DẬU NIÊN |
năm Dậu |
明年
|
MINH NIÊN |
năm sau; năm tới |
多年の
|
ĐA NIÊN |
lâu năm |
丁年者
|
ĐINH NIÊN GIẢ |
Người lớn |
退職年金
|
THOÁI,THỐI CHỨC NIÊN KIM |
Lương hưu |
八十年代
|
BÁT THẬP NIÊN ĐẠI |
bát tuần |
生り年
|
SINH NIÊN |
Năm được mùa |
一箇年
|
NHẤT CÁ NIÊN |
một năm |
一昨年
|
NHẤT TẠC NIÊN |
năm kia |
数億年
|
SỐ ỨC NIÊN |
hàng trăm triệu năm |
一昨年
|
NHẤT TẠC NIÊN |
năm kia |
厚生年金保険
|
HẬU SINH NIÊN KIM BẢO HIỂM |
bảo hiểm lương hưu |
厚生年金
|
HẬU SINH NIÊN KIM |
lương hưu; lương hưu phúc lợi; trợ cấp; tiền tử tuất;tiền cấp dưỡng về hưu |
来る年
|
LAI NIÊN |
năm tới |
何時年齢
|
HÀ THỜI NIÊN LINH |
cùng tuổi |
会計年度
|
HỘI KẾ NIÊN ĐỘ |
năm tài chính |
美少年
|
MỸ,MĨ THIẾU,THIỂU NIÊN |
Thiếu niên đẹp trai |
未成年
|
VỊ,MÙI THÀNH NIÊN |
vị thành niên |
一万年
|
NHẤT VẠN NIÊN |
vạn niên |
統計年鑑
|
THỐNG KẾ NIÊN GIÁM |
niên giám thống kê |
半か年
|
BÁN NIÊN |
nửa năm |
青少年
|
THANH THIẾU,THIỂU NIÊN |
thanh thiếu niên;tuổi trẻ |
昭和年間
|
CHIÊU HÒA NIÊN GIAN |
niên đại Shouwa; thời kỳ Chiêu Hoà |
出木年
|
XUẤT MỘC NIÊN |
Năm nhiều quả; năm sai quả |
いい年をして
|
NIÊN |
hãy làm đúng với suy nghĩ ở lứa tuổi của mình!; hành động cho phù hợp với lứa tuổi của mình; quá tuổi; quá già để làm gì; ở vào cái tuổi đấy |
再来年
|
TÁI LAI NIÊN |
năm sau nữa; hai năm nữa |
謹賀新年
|
CẨN HẠ TÂN NIÊN |
Chúc mừng năm mới! |
愛情に年齢は関係ない
|
ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ |
Tình yêu không phân biệt tuổi tác. |
恭賀新年
|
CUNG HẠ TÂN NIÊN |
chúc mừng năm mới |
うるう年
|
NIÊN |
năm nhuận |
生誕百年
|
SINH ĐẢN BÁCH NIÊN |
lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 100 |
父と同じ年輩者
|
PHỤ ĐỒNG NIÊN BỐI GIẢ |
cha chú |
2000年問題対策済み
|
NIÊN VẤN ĐỀ ĐỐI SÁCH TẾ |
sự khắc phục được vấn đề Y2K |
2000年問題
|
NIÊN VẤN ĐỀ |
Sự cố Y2K; sự cố máy tính năm 2000; thảm họa Y2K; vấn đề của năm 2000 |
従業員の年間平均月額給与
|
INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ |
Thu nhập bình quân tháng trong năm |
紀元前―年
|
KỶ NGUYÊN TIỀN NIÊN |
năm - trước công nguyên |
群馬天台青年会
|
QUẦN MÃ THIÊN ĐÀI THANH NIÊN HỘI |
giáo phái Tendai (Phật giáo) |
前途有望な青年
|
TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN |
thanh niên có triển vọng |
カリフォルニア州職員退職年金基金
|
CHÂU CHỨC VIÊN THOÁI,THỐI CHỨC NIÊN KIM CƠ KIM |
Quỹ lương hưu của người lao động bang California |
後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹木の植林
|
HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM |
trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc |