1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
PHẢN cong; quăn; vênh;ưỡn
PHẢN phục nguyên; trở lại như cũ;trả lại
らす PHẢN uốn cong
する PHẢN làm phản;trái ngược;vi phạm
する PHẢN trái lại; ngược nhau; đối nhau
PHẢN mặt trái; mặt đối diện
PHẢN tan
LY PHẢN sự bất mãn; sự không bằng lòng; sự ly gián;sự không trung thành; sự phản bội
する VI PHẢN làm trái
VI PHẢN vi phạm
する TẠO,THÁO PHẢN tạo phản
する TƯƠNG,TƯỚNG PHẢN bất đồng
TƯƠNG,TƯỚNG PHẢN Sự bất đồng; sự trái ngược
応炉 HẠCH PHẢN ỨNG LÒ lò phản ứng hạt nhân
NỘI PHẢN TÚC chân có tật bẩm sinh
NỘI PHẢN CƯỚC Chân vòng kiềng
して PHẢN trái ngược với; tương phản với
熱核 NHIỆT HẠCH PHẢN ỨNG Phản ứng nhiệt hạch
意にして Ý PHẢN gắng gượng
その PHẢN DIỆN mặt khác
選挙違 TUYỂN CỬ VI PHẢN sự phạm luật về tuyển cử
意志にして Ý CHI PHẢN trái ý
光化学 QUANG HÓA HỌC PHẢN ỨNG Phản ứng quang hóa
事実にして SỰ THỰC PHẢN trái với sự thật
イオン PHẢN ỨNG phản ứng ion
規則に違する QUY TẮC VI PHẢN trái lệ
祖国への TỔ QUỐC PHẢN NGHỊCH phản quốc
法律に違する PHÁP LUẬT VI PHẢN phạm pháp
原則に違する NGUYÊN TẮC VI PHẢN sai nguyên tắc
ルール違 VI PHẢN phản đối
テーブルにして PHẢN trải bàn
政府の無駄遣いに対する市民 CHÍNH,CHÁNH PHỦ VÔ,MÔ ĐÀ KHIỂN PHẢN ĐỐI THỊ DÂN Nhóm công dân Phản đối sự lãng phí của Chính phủ
1 | 2