1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
教育 GIÁO DỤC BỘ bộ học
政治 CHÍNH,CHÁNH TRI BỘ bộ chính trị
後頭 HẬU ĐẦU BỘ gáy; phần đằng sau của đầu
建築 KIẾN TRÚC BỘ bộ kiến trúc
工業 CÔNG NGHIỆP BỘ bộ công nghiệp
工学 CÔNG HỌC BỘ khoa kỹ thuật công nghiệp
山岳 SƠN NHẠC BỘ vùng đồi núi
子供 TỬ,TÝ CUNG BỘ ỐC phòng trẻ em; phòng trẻ con; phòng của con
大学 ĐẠI HỌC BỘ bộ đại học
外陰 NGOẠI ÂM BỘ Âm hộ; bộ phận sinh dục ngoài của phụ nữ; âm đạo
外交 NGOẠI GIAO BỘ bộ ngoại giao
国防 QUỐC PHÒNG BỘ bộ quốc phòng
営業 DOANH,DINH NGHIỆP BỘ bộ phận chuyên về giao dịch buôn bán
商業 THƯƠNG NGHIỆP BỘ bộ thương nghiệp
商務 THƯƠNG VỤ BỘ bộ thương vụ
司法 TƯ,TY PHÁP BỘ bộ tư pháp
司令 TƯ,TY LỆNH BỘ bộ tư lệnh
参謀 THAM MƯU BỘ bộ tham mưu
医療 I,Y LIỆU BỘ bộ y tế
医学 I,Y HỌC BỘ trường đại học y; khoa y
労働 LAO ĐỘNG BỘ bộ lễ
内務 NỘI VỤ BỘ bộ nội vụ
兼任(課)長 KIÊM NHIỆM BỘ KHÓA TRƯỜNG,TRƯỢNG đồng chủ nhiệm
公安 CÔNG AN,YÊN BỘ bộ an ninh xã hội;bộ công an
体育 THỂ DỤC BỘ bộ môn thể dục
低音記号 ĐÊ ÂM BỘ KÝ HIỆU ký hiệu âm thấp
中央 TRUNG ƯƠNG BỘ khu vực trung tâm
不良 BẤT LƯƠNG BỘ PHẨM bộ phận hư
鉱産物 KHOÁNG SẢN VẬT BỘ ban khoáng sản
落下傘 LẠC HẠ TẢN BỘ ĐỘI quân nhảy dù
自動車 TỰ ĐỘNG XA BỘ PHẨM phụ tùng ô tô
総参謀 TỔNG THAM MƯU BỘ bộ tổng tham mưu
数学学 SỐ HỌC HỌC BỘ đại số học
捜査本 SƯU TRA BẢN BỘ tổng hành dinh thẩm tra; trung tâm điều tra
上級幹 THƯỢNG CẤP CÁN BỘ cán bộ cao cấp
金属機械 KIM THUỘC CƠ,KY GIỚI BỘ bộ cơ khí và luyện kim
社会秩序 XÃ HỘI TRẬT TỰ BỘ bộ an ninh xã hội
欧州電子品工業会 ÂU CHÂU ĐIỆN TỬ,TÝ BỘ PHẨM CÔNG NGHIỆP HỘI Hiệp hội các nhà sản xuất linh kiện điện tử Châu Âu
国内商業 QUỐC NỘI THƯƠNG NGHIỆP BỘ bộ nội thương
交通郵便 GIAO THÔNG BƯU TIỆN BỘ bộ giao thông bưu điện
連合軍総司令 LIÊN HỢP QUÂN TỔNG TƯ,TY LỆNH BỘ bộ tổng tư lệnh quân đội đồng minh
航空交通管制 HÀNG KHÔNG,KHỐNG GIAO THÔNG QUẢN CHẾ BỘ Trung tâm Kiểm soát Giao thông hàng không
労働安全検査 LAO ĐỘNG AN,YÊN TOÀN KIỂM TRA BỘ Ban thanh tra an toàn lao động
ベトナムの北 BẮC BỘ bắc bộ;bắc kỳ
メコン(ベトナムの西) TÂY BỘ miền tây
1 | 2