Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
気分
|
KHÍ PHÂN |
tâm tình; tâm tư; tinh thần |
枝分かれ
|
CHI PHÂN |
Sự phân nhánh; sự phân cành; chia cành; phân chia; tách; phân chi |
本分
|
BẢN PHÂN |
bổn phận |
時分
|
THỜI PHÂN |
giờ phút |
春分の日
|
XUÂN PHÂN NHẬT |
ngày xuân phân |
春分
|
XUÂN PHÂN |
xuân phân |
押分ける
|
ÁP PHÂN |
lay tỉnh |
手分けする
|
THỦ PHÂN |
phân công; chia công việc |
手分け
|
THỦ PHÂN |
sự phân chia lao động; sự phân công lao động; phân chia |
成分約款
|
THÀNH PHÂN ƯỚC KHOAN |
điều khoản viết |
成分
|
THÀNH PHÂN |
thành phần |
性分
|
TÍNH,TÁNH PHÂN |
bản tính; trạng thái tự nhiên |
微分方程式
|
VI PHÂN PHƯƠNG TRÌNH THỨC |
Phương trình vi phân |
微分学
|
VI PHÂN HỌC |
Phép tính vi phân |
当分
|
ĐƯƠNG PHÂN |
như hiện tại |
弟分
|
ĐỄ,ĐỆ PHÂN |
người mà mình coi như em trai |
引分け
|
DẪN PHÂN |
sự hòa (tỷ số); sự ngang điểm |
幾分
|
KỶ,KY PHÂN |
một chút; hơi hơi |
年分
|
NIÊN PHÂN |
Số lượng theo năm |
存分に
|
TỒN PHÂN |
một cách tự do; tùy thích; theo ý muốn |
大分
|
ĐẠI PHÂN |
đáng kể; đáng chú ý; nhiều; khá |
大分
|
ĐẠI PHÂN |
nhiều; rất; khá; đáng kể |
多分...でしょう
|
ĐA PHÂN |
có lẽ |
多分
|
ĐA PHÂN |
đa phần; rất nhiều; rất lớn |
塩分
|
DIÊM PHÂN |
lượng muối |
均分
|
QUÂN PHÂN |
sự chia đều; chia đều |
半分に分ける
|
BÁN PHÂN PHÂN |
chia đôi;chia hai |
半分
|
BÁN PHÂN |
Một nửa phút |
半分
|
BÁN PHÂN |
một nửa |
十分する
|
THẬP PHÂN |
đầy đủ; thỏa mãn |
十分
|
THẬP PHÂN |
đầy đủ; hoàn toàn; chặt chẽ; sít sao; rõ;sự đầy đủ; đủ |
十分
|
THẬP PHÂN |
mười phút; đủ |
区分する
|
KHU PHÂN |
chia cắt;khu biệt |
区分
|
KHU PHÂN |
sự phân chia; sự phân loại; sự sắp loại; phân chia; phân loại; sắp loại; sắp xếp |
処分する
|
XỬ,XỨ PHÂN |
xét xử;xử trí |
処分する
|
XỬ,XỨ PHÂN |
giải quyết; bỏ đi; phạt; tống khứ đi |
処分
|
XỬ,XỨ PHÂN |
sự giải quyết; sự bỏ đi; sự phạt; sự tống khứ đi; sự trừng phạt |
内分泌腺
|
NỘI PHÂN TIẾT,BÌ TUYẾN |
tuyến nội tiết |
内分泌腺
|
NỘI PHÂN TIẾT,BÌ TUYẾN |
tuyến nội tiết |
内分泌
|
NỘI PHÂN TIẾT,BÌ |
nội tiết |
内分泌
|
NỘI PHÂN TIẾT,BÌ |
sự bí mật nội bộ |
内分
|
NỘI PHÂN |
Bí mật |
充分支出できる
|
SUNG PHÂN CHI XUẤT |
đủ tiêu |
充分に
|
SUNG PHÂN |
sung mãn |
充分な重量
|
SUNG PHÂN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG |
đủ cân |
充分な
|
SUNG PHÂN |
đủ;đủ dùng;khoái;khoái trá;mãn nguyện |
充分する
|
SUNG PHÂN |
đầy đủ; thỏa mãn |
充分
|
SUNG PHÂN |
đầy đủ;sự đầy đủ |
余分の髪を刈る
|
DƯ PHÂN PHÁT NGẢI |
tỉa tóc |
余分
|
DƯ PHÂN |
phần thừa; phần thêm;thặng;thặng số;thừa; thêm |
何分
|
HÀ PHÂN |
dù sao; xin mời |
仕分け
|
SĨ,SỸ PHÂN |
phân loại hàng hoá |
五分
|
NGŨ PHÂN |
một nửa; năm mươi phần trăm; 50 phần trăm;sự ngang bằng; sự cân bằng; ngang bằng; cân bằng; năm mươi năm mươi |
二分木
|
NHỊ PHÂN MỘC |
cây nhị phân |
二分
|
NHỊ PHÂN |
Chia đôi; sự chia đôi |
中分
|
TRUNG PHÂN |
Nửa; một nửa |
一分二十秒
|
NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU |
1 phút 20 giây |
一分一厘
|
NHẤT PHÂN NHẤT LY,LI |
một chút; một ít; một tí |
髪を分ける
|
PHÁT PHÂN |
chải |
電気分解
|
ĐIỆN KHÍ PHÂN GIẢI |
Sự điện giải; sự điện phân |
選り分ける
|
TUYỂN PHÂN |
phân loại |
言い分
|
NGÔN PHÂN |
giải thích; lý do lý trấu; phân trần; giãi bày; cớ; biện hộ |
製品分配制度投資
|
CHẾ PHẨM PHÂN PHỐI CHẾ ĐỘ ĐẦU TƯ |
chế độ chia sản phẩm đầu tư |
製品分配制度
|
CHẾ PHẨM PHÂN PHỐI CHẾ ĐỘ |
chế độ chia sản phẩm |
薬の分量
|
DƯỢC PHÂN LƯỢNG |
liều thuốc |
経済分析局
|
KINH TẾ PHÂN TÍCH CỤC,CUỘC |
Văn phòng phân tích kinh tế |
経営分野
|
KINH DOANH,DINH PHÂN DÃ |
lĩnh vực kinh doanh |
約半分
|
ƯỚC BÁN PHÂN |
khoảng một nửa |
粘液分泌腺
|
NIÊM DỊCH PHÂN TIẾT,BÌ TUYẾN |
tuyến nước dãi |
粘液分泌腺
|
NIÊM DỊCH PHÂN TIẾT,BÌ TUYẾN |
tuyến nước dãi |
積極分子
|
TÍCH CỰC PHÂN TỬ,TÝ |
phần tử tích cực |
申し分無い
|
THÂN PHÂN VÔ,MÔ |
sự không có sự chống đối; không có sự bất bình hay chỉ trích |
申し分のない
|
THÂN PHÂN |
sự không có sự chống đối; không có sự bất bình hay chỉ trích |
滋養分
|
TƯ DƯỠNG PHÂN |
chất dinh dưỡng |
測り分ける
|
TRẮC PHÂN |
đong |
正常分娩
|
CHÍNH THƯỜNG PHÂN VÃN,MIỄN |
đỡ đẻ ngôi chỏm; sự đỡ đẻ thông thường |
欧州分子生物学研究所
|
ÂU CHÂU PHÂN TỬ,TÝ SINH VẬT HỌC NGHIÊN CỨU SỞ |
Viện Thí nghiệm Phân tử Sinh học Châu Âu |
構成分子
|
CẤU THÀNH PHÂN TỬ,TÝ |
thành phần;thành phần cấu thành |
栄養分
|
VINH DƯỠNG PHÂN |
chất bổ |
微量分析
|
VI LƯỢNG PHÂN TÍCH |
Sự phân tích vi mô |
微積分
|
VI TÍCH PHÂN |
phép vi tích phân |
引き分け
|
DẪN PHÂN |
hoà; huề; ngang điểm |
市場分析
|
THỊ TRƯỜNG PHÂN TÍCH |
sự phân tích thị trường; phân tích thị trường |
少し分かった
|
THIẾU,THIỂU PHÂN |
hơi hiểu |
定量分析
|
ĐỊNH LƯỢNG PHÂN TÍCH |
Sự phân tích định lượng |
定性分析
|
ĐỊNH TÍNH,TÁNH PHÂN TÍCH |
Phân tích định tính |
夫婦分かれをする
|
PHU PHỤ PHÂN |
rẽ duyên |
天体分光術
|
THIÊN THỂ PHÂN QUANG THUẬT |
kỹ thuật quang phổ phân tích thiên thể |
大部分
|
ĐẠI BỘ PHÂN |
đại bộ phận; phần lớn |
品質分類
|
PHẨM CHẤT PHÂN LOẠI |
phân loại phẩm chất |
取り分け
|
THỦ PHÂN |
đặc biệt nhất là;phân biệt; ngang sức |
反動分子
|
PHẢN ĐỘNG PHÂN TỬ,TÝ |
bọn phản động |
共に分け合う
|
CỘNG PHÂN HỢP |
san sẻ |
今月分
|
KIM NGUYỆT PHÂN |
phần trong tháng |
二項分布
|
NHỊ HẠNG PHÂN BỐ |
Phân phối nhị thức |
二等分線
|
NHỊ ĐĂNG PHÂN TUYẾN |
Đường phân giác |
二等分
|
NHỊ ĐĂNG PHÂN |
Sự chia đôi (đoạn thẳng, góc, số lượng v.v.) |
不可分
|
BẤT KHẢ PHÂN |
không thể phân chia;việc không thể phân chia |
不十分
|
BẤT THẬP PHÂN |
không đầy đủ; không hoàn toàn;sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn |
不充分
|
BẤT SUNG PHÂN |
không đầy đủ; không hoàn toàn;sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn |