Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
三権分立
|
TAM QUYỀN PHÂN LẬP |
tam quyền phân lập |
一部分
|
NHẤT BỘ PHÂN |
một bộ phận; một phần |
よく分かる
|
PHÂN |
hiểu rõ |
かき分ける
|
PHÂN |
xô đẩy đến bước đường cùng; xô đẩy; ùn đẩy; đẩy |
お裾分け
|
CƯ,CỨ PHÂN |
sự phân chia; sự phân bổ |
零細部分品
|
LINH TẾ BỘ PHÂN PHẨM |
linh kiện |
降格処分
|
GIÁNG,HÀNG CÁCH XỬ,XỨ PHÂN |
cách chức; hình thức kỷ luật cách chức |
重要部分
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU BỘ PHÂN |
bộ phận quan trọng |
衣食充分な
|
Y THỰC SUNG PHÂN |
đủ ăn đủ mặc |
船一隻分の積み荷量
|
THUYỀN NHẤT CHÍCH PHÂN TÍCH HÀ LƯỢNG |
hàng đủ trọng tải |
特異値分解
|
ĐẶC DỊ TRỊ PHÂN GIẢI |
sự phân tích giá trị đặc tính |
混合成分
|
HỖN HỢP THÀNH PHÂN |
dị chất |
比例配分
|
TỶ LỆ PHỐI PHÂN |
sự phân phối theo tỷ lệ |
残った分
|
TÀN PHÂN |
phần còn lại |
懲戒処分
|
TRÙNG GIỚI XỬ,XỨ PHÂN |
biện pháp trừng phạt |
意味が分かる
|
Ý VỊ PHÂN |
hiểu ý |
思う存分
|
TƯ TỒN PHÂN |
hết sức; thả phanh; hết mình; trọn vẹn; xả láng; như mưa như gió (khóc);tận tình; nhiệt tình; chăm chú; trọn vẹn;thỏa thích |
必要十分条件
|
TẤT YẾU THẬP PHÂN ĐIỀU KIỆN |
Điều kiện cần và đủ |
仕事を分ける
|
SĨ,SỸ SỰ PHÂN |
phân công |
二原子分子
|
NHỊ NGUYÊN TỬ,TÝ PHÂN TỬ,TÝ |
Phân tử có hai nguyên tử |
ふるい分ける
|
PHÂN |
sàng sảy |
ごみを分別する
|
PHÂN BIỆT |
phân biệt loại rác |
生活に充分な
|
SINH HOẠT SUNG PHÂN |
no ấm;no đủ |
はっきり分かる
|
PHÂN |
hiểu rõ |
食べ物が充分ある
|
THỰC VẬT SUNG PHÂN |
đủ ăn |
米をふるい分ける
|
MỄ PHÂN |
sàng gạo |
電子情報収集分析検索システム
|
ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO THU,THÂU TẬP PHÂN TÍCH KIỂM SÁCH,TÁC |
Hệ thống thu thập Phân tích và thu hồi dữ liệu điện tử |
豪州取引報告分析センター
|
HÀO CHÂU THỦ DẪN BÁO CÁO PHÂN TÍCH |
Trung tâm Phân tích và Báo cáo giao dịch Úc |
小麦粉をふるい分ける
|
TIỂU MẠCH PHẤN PHÂN |
rây bột |
アジア太平洋圏温暖化対策分析モデル
|
THÁI BÌNH DƯƠNG QUYỀN ÔN NOÃN HÓA ĐỐI SÁCH PHÂN TÍCH |
Mô hình hội nhập Châu Á Thái Bình Dương; Mô hình |