Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
文芸
|
VĂN NGHỆ |
văn nghệ |
文庫本
|
VĂN KHỐ BẢN |
sách đóng trên giấy mềm; sách bìa thường |
文化程度
|
VĂN HÓA TRÌNH ĐỘ |
trình độ văn hoá |
文脈
|
VĂN MẠCH |
văn cảnh; ngữ cảnh; mạch văn; bối cảnh |
文庫
|
VĂN KHỐ |
bảo tàng sách; văn khố; tàng thư |
文化祭
|
VĂN HÓA TẾ |
lễ văn hóa |
文系
|
VĂN HỆ |
khoa học xã hội |
文学賞
|
VĂN HỌC THƯỞNG |
giải thưởng văn học |
文化省
|
VĂN HÓA TỈNH |
bộ văn hóa |
文筆
|
VĂN BÚT |
việc viết văn |
文学者
|
VĂN HỌC GIẢ |
nhà văn;văn nhân |
文化的
|
VĂN HÓA ĐÍCH |
có tính chất văn hóa; có văn hóa;hòa nhã |
文章を書く
|
VĂN CHƯƠNG THƯ |
viết văn |
文学史
|
VĂN HỌC SỬ |
lịch sử văn học;văn học sử |
文化情報省
|
VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH |
bộ văn hóa thông tin |
文章
|
VĂN CHƯƠNG |
văn chương;văn hào |
文学作品
|
VĂN HỌC TÁC PHẨM |
tác phẩm văn học |
文化交流
|
VĂN HÓA GIAO LƯU |
giao lưu văn hóa |
文科
|
VĂN KHOA |
khoa văn;văn khoa |
文学・環境学会
|
VĂN HỌC HOÀN CẢNH HỌC HỘI |
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường |
文化
|
VĂN HÓA |
văn hóa |
文集
|
VĂN TẬP |
tập sách |
文盲
|
VĂN MANH |
sự mù chữ |
文学
|
VĂN HỌC |
văn học |
文体
|
VĂN THỂ |
văn thể |
文鎮
|
VĂN TRẤN |
bàn thẩm |
文献
|
VĂN HIẾN |
văn kiện |
文字通り
|
VĂN TỰ THÔNG |
theo nghĩa đen |
文争する
|
VĂN TRANH |
phân tranh |
文部省
|
VĂN BỘ TỈNH |
bộ giáo dục |
文法
|
VĂN PHÁP |
ngữ pháp;văn phạm;văn pháp |
文字
|
VĂN TỰ |
chữ cái; văn tự; con chữ |
文
|
VĂN |
câu;văn chương;văn tự |
文通
|
VĂN THÔNG |
thông tin; thông báo |
文楽
|
VĂN NHẠC,LẠC |
nhà hát múa rối |
文字
|
VĂN TỰ |
chữ cái; văn tự |
文
|
VĂN |
giấy viết thư;thư tịch;văn chương; văn học |
文豪
|
VĂN HÀO |
văn hoá |
文机
|
VĂN KỶ |
bàn đọc;bàn giấy |
文士
|
VĂN SỸ,SĨ |
văn sĩ |
文語
|
VĂN NGỮ |
văn viết; ngôn ngữ viết |
文書室
|
VĂN THƯ THẤT |
phòng văn thư |
文壇
|
VĂN ĐÀN |
văn đàn |
文芸雑録
|
VĂN NGHỆ TẠP LỤC |
tạp tục |
文書
|
VĂN THƯ |
văn kiện; giấy tờ |
文句
|
VĂN CÚ |
câu;cụm từ; văn cú;sự kêu ca; sự phàn nàn; sự than phiền; kêu ca; phàn nàn; than phiền |
文芸批評
|
VĂN NGHỆ PHÊ BÌNH |
sự phê bình văn học |
文明
|
VĂN MINH |
văn minh; sự văn minh; nền văn minh |
文化部
|
VĂN HÓA BỘ |
ban văn hoá |
文芸作品
|
VĂN NGHỆ TÁC PHẨM |
tác phẩm văn nghệ |
文房具
|
VĂN PHÒNG CỤ |
văn phòng phẩm; vật dụng văn phòng |
文化財
|
VĂN HÓA TÀI |
di sản văn học; tài sản văn hóa |
横文字
|
HOÀNH VĂN TỰ |
chữ viết ngang |
作文を書く
|
TÁC VĂN THƯ |
viết văn |
英文
|
ANH VĂN |
câu tiếng Anh |
注文者
|
CHÚ VĂN GIẢ |
người đặt hàng |
条文
|
ĐIỀU VĂN |
điều khoản (hiệp ước, luật pháp) |
恋文
|
LUYẾN VĂN |
bức thư tình; thư tình; lá thư tình |
作文の募集
|
TÁC VĂN MỘ TẬP |
tuyển văn |
注文服
|
CHÚ VĂN PHỤC |
quần áo đặt may; quần áo may đo |
本文
|
BẢN VĂN |
nguyên văn |
弔文
|
ĐIỂU,ĐÍCH VĂN |
điếu văn |
品文句名簿
|
PHẨM VĂN CÚ DANH BỘ |
danh sách |
作文
|
TÁC VĂN |
sự đặt câu;sự viết văn; sự làm văn; đoạn văn |
軟文学
|
NHUYỄN VĂN HỌC |
Văn học có chủ đề chính là về tình yêu nam nữ |
能文家
|
NĂNG VĂN GIA |
Nhà văn lành nghề |
注文書
|
CHÚ VĂN THƯ |
giấy đặt hàng |
本文
|
BẢN VĂN |
nguyên văn |
序文
|
TỰ VĂN |
lời nói đầu;lời tựa;phàm lệ;tựa |
和文
|
HÒA VĂN |
tiếng Nhật; văn Nhật |
跋文
|
BẠT VĂN |
lời bạt (cuối sách) |
能文
|
NĂNG VĂN |
Có kỹ năng viết |
注文撤回
|
CHÚ VĂN TRIỆT HỒI |
rút đơn hàng |
小文字
|
TIỂU VĂN TỰ |
chữ in thường |
超文面
|
SIÊU VĂN DIỆN |
Siêu văn bản (tin học) |
縄文
|
THẰNG VĂN |
thời kỳ Jomon |
注文品
|
CHÚ VĂN PHẨM |
hàng đặt |
古文
|
CỔ VĂN |
cổ văn; văn học cổ điển |
絵文字
|
HỘI VĂN TỰ |
Chữ viết tượng hình |
注文取消
|
CHÚ VĂN THỦ TIÊU |
hủy đơn hàng |
古文
|
CỔ VĂN |
cổ văn; văn cổ |
韻文
|
VẦN,VẬN VĂN |
vận văn; văn vần; bài thơ |
純文学
|
THUẦN VĂN HỌC |
văn học thuần tuý |
注文取り
|
CHÚ VĂN THỦ |
nơi nhận đơn đặt hàng |
天文家
|
THIÊN VĂN GIA |
Nhà thiên văn học |
人文科学
|
NHÂN VĂN KHOA HỌC |
khoa học nhân văn |
論文
|
LUẬN VĂN |
luận;luận án; luận văn;văn |
注文先
|
CHÚ VĂN TIÊN |
nơi đặt hàng |
天文学者
|
THIÊN VĂN HỌC GIẢ |
Nhà thiên văn học |
電文を読む
|
ĐIỆN VĂN ĐỘC |
đọc điện văn |
誓文
|
THỆ VĂN |
lời thề được viết bằng văn bản |
祭文
|
TẾ VĂN |
lễ văn |
注文する
|
CHÚ VĂN |
đặt |
天文学
|
THIÊN VĂN HỌC |
thiên văn học |
電文
|
ĐIỆN VĂN |
bản điện văn;Bức điện;điện văn |
碑文
|
BI VĂN |
văn bia |
注文する
|
CHÚ VĂN |
đặt hàng; gọi món |
天文台
|
THIÊN VĂN ĐÀI |
đài thiên văn |
原文
|
NGUYÊN VĂN |
đoạn văn gốc; nguyên văn; bản gốc;văn chương |
難文
|
NẠN,NAN VĂN |
Câu khó |