| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 二方 | NHỊ PHƯƠNG | Cả hai người |
| 両方 | LƯỠNG PHƯƠNG | hai bên;hai hướng |
| 上方に積み込む | THƯỢNG PHƯƠNG TÍCH VÀO | xếp ở trên |
| 上方 | THƯỢNG PHƯƠNG | bên trên;phía trên |
| 一方通行を逆走する | NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNH,HÀNG NGHỊCH TẨU | đi ngược chiều |
| 一方通行の道路 | NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNH,HÀNG ĐẠO LỘ | đường một chiều; một chiều |
| 一方的 | NHẤT PHƯƠNG ĐÍCH | đơn phương;phiến diện |
| 一方の | NHẤT PHƯƠNG | một chiều |
| 一方 | NHẤT PHƯƠNG | đơn phương; một chiều;mặt khác;một bên; một mặt; một hướng;ngày càng;trái lại;trong khi đó |
| 高次方程式 | CAO THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC | Phương trình bậc cao |
| 酉の方角 | DẬU PHƯƠNG GIÁC | Phía tây |
| 貸し方 | THẢI PHƯƠNG | phần nợ |
| 買い方 | MÃI PHƯƠNG | người mua; cách mua hàng; bên mua |
| 読み方 | ĐỘC PHƯƠNG | cách đọc;cách lí giải; cách giải |
| 計算方法 | KẾ TOÁN PHƯƠNG PHÁP | cách tính |
| 言い方 | NGÔN PHƯƠNG | cách nói; kiểu nói |
| 西の方 | TÂY PHƯƠNG | Hướng tây |
| 自動方向探知機 | TỰ ĐỘNG PHƯƠNG HƯỚNG THÁM TRI CƠ,KY | Bộ dò hướng tự động |
| 聞き方 | VĂN PHƯƠNG | cách nghe; người nghe; cách hỏi; cách nói năng; nói năng |
| 考え方 | KHẢO PHƯƠNG | cách suy nghĩ; suy nghĩ; tâm tư; quan điểm; thái độ |
| 縫い方 | PHÙNG PHƯƠNG | Cách khâu; phương pháp khâu |
| 組み方 | TỔ PHƯƠNG | cách sắp xếp |
| 町の方針 | ĐINH PHƯƠNG CHÂM | chính sách của thành phố |
| 生産方法 | SINH SẢN PHƯƠNG PHÁP | phương thức thanh toán |
| 生産方式 | SINH SẢN PHƯƠNG THỨC | phương thức xản xuất |
| 生活方式 | SINH HOẠT PHƯƠNG THỨC | nếp sống |
| 生き方 | SINH PHƯƠNG | cách sống; kiểu sống; phong cách sống;cách sống; kiểu sống; phong sách sống |
| 決定方法 | QUYẾT ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP | cách quyết định |
| 歩き方 | BỘ PHƯƠNG | cách đi |
| 書き方 | THƯ PHƯƠNG | cách viết; phương pháp viết |
| 明け方 | MINH PHƯƠNG | bình minh; lúc bình minh |
| 教え方 | GIÁO PHƯƠNG | cách dạy dỗ; cách giảng dạy |
| 攻撃方向 | CÔNG KÍCH PHƯƠNG HƯỚNG | hướng tấn công |
| 支払方法 | CHI PHẤT PHƯƠNG PHÁP | phương thức trả tiền |
| 徳川方 | ĐỨC XUYÊN PHƯƠNG | phe Tokugawa |
| 微分方程式 | VI PHÂN PHƯƠNG TRÌNH THỨC | Phương trình vi phân |
| 品行方正な人 | PHẨM HÀNH,HÀNG PHƯƠNG CHÍNH NHÂN | người có hành vi chính đáng |
| 品行方正 | PHẨM HÀNH,HÀNG PHƯƠNG CHÍNH | hành vi chính đáng; hành vi không thể chê trách |
| 合い方 | HỢP PHƯƠNG | đệm nhạc |
| 使用方 | SỬ,SỨ DỤNG PHƯƠNG | cách sử dụng; phương thức sử dụng; cách dùng |
| 使い方 | SỬ,SỨ PHƯƠNG | cách dùng;cách sử dụng |
| 作り方 | TÁC PHƯƠNG | cách làm |
| 二次方程式 | NHỊ THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC | Phương trình bậc hai |
| 二元方程式 | NHỊ NGUYÊN PHƯƠNG TRÌNH THỨC | Phương trình (toán học) với hai ẩn số . |
| 並べ方 | TỊNH PHƯƠNG | cách sắp xếp |
| やり方が渋い | PHƯƠNG SÁP | keo kiệt; bủn xỉn |
| やり方 | PHƯƠNG | cách làm |
| した方がいい | PHƯƠNG | tốt hơn là làm như vậy; nên làm... |
| この方 | PHƯƠNG | người này; cách này; đường này; thế này |
| この方 | PHƯƠNG | người này; cách này; đường này |
| お偉方 | VĨ PHƯƠNG | những nhân vật quan trọng; người quyền cao chức trọng; yếu nhân; nhân vật tai to mặt lớn; ông lớn; quan chức; chức sắc; nhân vật chủ chốt; người chủ chốt; người nắm vai trò chủ chốt |
| あり方 | PHƯƠNG | dạng thức cần phải có; kiểu; cách |
| あの方 | PHƯƠNG | vị ấy; ngài ấy; ông ấy |
| 東海地方 | ĐÔNG HẢI ĐỊA PHƯƠNG | vùng biển Đông |
| 暮らし方 | MỘ PHƯƠNG | cách sống; lối sống;phương kế sinh nhai |
| 新生活方式 | TÂN SINH HOẠT PHƯƠNG THỨC | nếp sống mới |
| 支払い方法 | CHI PHẤT PHƯƠNG PHÁP | cách thức trả tiền |
| 御用の方 | NGỰ DỤNG PHƯƠNG | quý khách sử dụng |
| 日本薬局方 | NHẬT BẢN DƯỢC CỤC,CUỘC PHƯƠNG | Từ điển dược Nhật Bản |
| 念の入れ方 | NIỆM NHẬP PHƯƠNG | cách nhắc nhở |
| 契約を一方的に解約する | KHẾ,KHIẾT ƯỚC NHẤT PHƯƠNG ĐÍCH GIẢI ƯỚC | Chấm dứt hợp đồng một cách đơn phương; đơn phương chấm dứt hợp đồng |
| 取り扱い方 | THỦ TRÁP PHƯƠNG | cách sử dụng;cách thao tác; cách xử lý;cách thao túng |
| 非償還請求方式 | PHI THƯỜNG HOÀN THỈNH CẦU PHƯƠNG THỨC | miễn thuế truy đòi |
| このような方法 | PHƯƠNG PHÁP | theo cách này; theo lối này |
| ドメイン名紛争処理方針 | DANH PHÂN TRANH XỬ,XỨ LÝ PHƯƠNG CHÂM | Chính sách giải quyết tranh chấp tên miền |