1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
TIÊN PHƯƠNG bên kia
に積み込む THƯỢNG PHƯƠNG TÍCH VÀO xếp ở trên
VIỄN PHƯƠNG đằng xa; phương xa;viễn;xa lắc
CHỬ PHƯƠNG Phương pháp nấu ăn
MINH PHƯƠNG rạng đông
警察 ĐỊA PHƯƠNG CẢNH SÁT cánh sát địa phương
SONG PHƯƠNG đôi bên;hai hướng; cả hai; hai bên; hai phía
TÁ PHƯƠNG bên nợ
THƯỢNG PHƯƠNG bên trên;phía trên
貸し THẢI PHƯƠNG phần nợ
組み TỔ PHƯƠNG cách sắp xếp
明け MINH PHƯƠNG bình minh; lúc bình minh
使用 SỬ,SỨ DỤNG PHƯƠNG cách sử dụng; phương thức sử dụng; cách dùng
買い MÃI PHƯƠNG người mua; cách mua hàng; bên mua
決定 QUYẾT ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP cách quyết định
使い SỬ,SỨ PHƯƠNG cách dùng;cách sử dụng
作り TÁC PHƯƠNG cách làm
読み ĐỘC PHƯƠNG cách đọc;cách lí giải; cách giải
計算 KẾ TOÁN PHƯƠNG PHÁP cách tính
歩き BỘ PHƯƠNG cách đi
言い NGÔN PHƯƠNG cách nói; kiểu nói
やりが渋い PHƯƠNG SÁP keo kiệt; bủn xỉn
町の ĐINH PHƯƠNG CHÂM chính sách của thành phố
やり PHƯƠNG cách làm
西の TÂY PHƯƠNG Hướng tây
生産 SINH SẢN PHƯƠNG PHÁP phương thức thanh toán
教え GIÁO PHƯƠNG cách dạy dỗ; cách giảng dạy
品行正な人 PHẨM HÀNH,HÀNG PHƯƠNG CHÍNH NHÂN người có hành vi chính đáng
したがいい PHƯƠNG tốt hơn là làm như vậy; nên làm...
生産 SINH SẢN PHƯƠNG THỨC phương thức xản xuất
攻撃 CÔNG KÍCH PHƯƠNG HƯỚNG hướng tấn công
品行 PHẨM HÀNH,HÀNG PHƯƠNG CHÍNH hành vi chính đáng; hành vi không thể chê trách
二次程式 NHỊ THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC Phương trình bậc hai
この PHƯƠNG người này; cách này; đường này; thế này
高次程式 CAO THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC Phương trình bậc cao
生活 SINH HOẠT PHƯƠNG THỨC nếp sống
支払 CHI PHẤT PHƯƠNG PHÁP phương thức trả tiền
この PHƯƠNG người này; cách này; đường này
生き SINH PHƯƠNG cách sống; kiểu sống; phong cách sống;cách sống; kiểu sống; phong sách sống
合い HỢP PHƯƠNG đệm nhạc
二元程式 NHỊ NGUYÊN PHƯƠNG TRÌNH THỨC Phương trình (toán học) với hai ẩn số .
自動向探知機 TỰ ĐỘNG PHƯƠNG HƯỚNG THÁM TRI CƠ,KY Bộ dò hướng tự động
書き THƯ PHƯƠNG cách viết; phương pháp viết
並べ TỊNH PHƯƠNG cách sắp xếp
お偉 VĨ PHƯƠNG những nhân vật quan trọng; người quyền cao chức trọng; yếu nhân; nhân vật tai to mặt lớn; ông lớn; quan chức; chức sắc; nhân vật chủ chốt; người chủ chốt; người nắm vai trò chủ chốt
聞き VĂN PHƯƠNG cách nghe; người nghe; cách hỏi; cách nói năng; nói năng
あり PHƯƠNG dạng thức cần phải có; kiểu; cách
酉の DẬU PHƯƠNG GIÁC Phía tây
考え KHẢO PHƯƠNG cách suy nghĩ; suy nghĩ; tâm tư; quan điểm; thái độ
徳川 ĐỨC XUYÊN PHƯƠNG phe Tokugawa
あの PHƯƠNG vị ấy; ngài ấy; ông ấy
縫い PHÙNG PHƯƠNG Cách khâu; phương pháp khâu
微分程式 VI PHÂN PHƯƠNG TRÌNH THỨC Phương trình vi phân
御用の NGỰ DỤNG PHƯƠNG quý khách sử dụng
新生活 TÂN SINH HOẠT PHƯƠNG THỨC nếp sống mới
東海地 ĐÔNG HẢI ĐỊA PHƯƠNG vùng biển Đông
支払い CHI PHẤT PHƯƠNG PHÁP cách thức trả tiền
暮らし MỘ PHƯƠNG cách sống; lối sống;phương kế sinh nhai
日本薬局 NHẬT BẢN DƯỢC CỤC,CUỘC PHƯƠNG Từ điển dược Nhật Bản
契約を一的に解約する KHẾ,KHIẾT ƯỚC NHẤT PHƯƠNG ĐÍCH GIẢI ƯỚC Chấm dứt hợp đồng một cách đơn phương; đơn phương chấm dứt hợp đồng
念の入れ NIỆM NHẬP PHƯƠNG cách nhắc nhở
取り扱い THỦ TRÁP PHƯƠNG cách sử dụng;cách thao tác; cách xử lý;cách thao túng
非償還請求 PHI THƯỜNG HOÀN THỈNH CẦU PHƯƠNG THỨC miễn thuế truy đòi
このような PHƯƠNG PHÁP theo cách này; theo lối này
ドメイン名紛争処理 DANH PHÂN TRANH XỬ,XỨ LÝ PHƯƠNG CHÂM Chính sách giải quyết tranh chấp tên miền
1 | 2