Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
家鴨の羽毛
|
GIA ÁP VŨ MAO |
lông vịt |
家鴨のひな
|
GIA ÁP |
vịt con |
家鴨
|
GIA ÁP |
vịt |
家風
|
GIA PHONG |
gia phong |
家門
|
GIA MÔN |
tông môn |
家長
|
GIA TRƯỜNG,TRƯỢNG |
gia trưởng |
家郷
|
GIA HƯƠNG |
Quê hương |
家賃
|
GIA NHẪM |
tiền nhà;tiền thuê nhà |
家財
|
GIA TÀI |
gia sản;gia tài |
家訓
|
GIA HUẤN |
gia huấn; nguyên tắc gia đình; gia phong; nền nếp gia đình |
家訓
|
GIA HUẤN |
gia huấn; nề nếp gia đình; đạo nhà; nền nếp; gia phong |
家計簿
|
GIA KẾ BỘ |
sổ kế toán gia đình |
家計
|
GIA KẾ |
gia kế;kinh tế gia đình; tài chính gia đình |
家系
|
GIA HỆ |
dòng;dòng họ;nòi giống; dòng dõi gia đình |
家禽
|
GIA CẦM |
Gia cầm |
家督相続
|
GIA ĐỐC TƯƠNG,TƯỚNG TỤC |
quyền thừa kế; kế thừa; thừa kế |
家畜飼料
|
GIA SÚC TỰ LIỆU |
thức ăn trộn |
家畜
|
GIA SÚC |
gia súc;súc sinh;súc vật |
家産
|
GIA SẢN |
gia sản |
家法
|
GIA PHÁP |
gia pháp |
家業
|
GIA NGHIỆP |
gia nghiệp |
家柄
|
GIA BINH |
gia đình; gia tộc |
家来
|
GIA LAI |
gia nhân; gia lại; người hầu; người ở |
家族連れ
|
GIA TỘC LIÊN |
việc dắt gia đình theo; thành viên trong gia đình |
家族計画
|
GIA TỘC KẾ HỌA |
kế hoạch hóa gia đình |
家族手当
|
GIA TỘC THỦ ĐƯƠNG |
tiền trợ cấp gia đình |
家族の規則
|
GIA TỘC QUY TẮC |
gia pháp |
家族の主人
|
GIA TỘC CHỦ,TRÚ NHÂN |
gia chủ |
家族と個人を守る会
|
GIA TỘC CÁ NHÂN THỦ HỘI |
Hiệp hội Bảo vệ Gia đình và Cá nhân |
家族
|
GIA TỘC |
gia đình;gia quyến;gia tộc;quyến thuộc |
家政
|
GIA CHÍNH,CHÁNH |
tài chính gia đình; công việc quản gia; công việc gia đình |
家庭用具
|
GIA ĐÌNH DỤNG CỤ |
đồ đạc;dụng cụ gia đình |
家庭欄
|
GIA ĐÌNH LAN |
chuyên mục về gia đình ở trong báo chí |
家庭教師
|
GIA ĐÌNH GIÁO SƯ |
gia sư; giáo viên giảng dạy tại nhà |
家庭の規則
|
GIA ĐÌNH QUY TẮC |
gia pháp |
家庭の事情
|
GIA ĐÌNH SỰ TÌNH |
gia cảnh |
家庭
|
GIA ĐÌNH |
gia đình |
家屋の火災
|
GIA ỐC HỎA TAI |
cháy nhà |
家屋
|
GIA ỐC |
địa ốc;nhà cửa;nhà ở; nhà; căn nhà |
家宝
|
GIA BẢO |
gia bảo; đồ gia bảo; vật gia truyền; của gia truyền; đồ gia truyền; vật gia bảo |
家宅捜索
|
GIA TRẠCH SƯU SÁCH,TÁC |
sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà |
家宅捜査
|
GIA TRẠCH SƯU TRA |
sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà |
家宅
|
GIA TRẠCH |
nhà ở |
家制度
|
GIA CHẾ ĐỘ |
chế độ gia đình |
家出する
|
GIA XUẤT |
bỏ nhà |
家出
|
GIA XUẤT |
bỏ nhà; bỏ nhà ra đi; ra khỏi nhà |
家内
|
GIA NỘI |
vợ (mình) |
家具用材
|
GIA CỤ DỤNG TÀI |
gỗ gia dụng |
家具屋
|
GIA CỤ ỐC |
cửa hàng nội thất; cửa hàng đồ gỗ |
家具
|
GIA CỤ |
bàn ghế;đồ gỗ; đồ đạc trong nhà |
家僕
|
GIA BỘC |
đầy tớ nam; nô bộc; gia bộc |
家例
|
GIA LỆ |
Phong tục gia đình; nề nếp gia phong |
家作
|
GIA TÁC |
sự làm nhà; việc làm nhà cho thuê |
家事
|
GIA SỰ |
công việc gia đình; việc nội trợ;việc gia đình;việc nhà |
家主
|
GIA CHỦ,TRÚ |
chủ nhà; chủ đất; gia chủ |
家中
|
GIA TRUNG |
cả nhà |
家を棄てる
|
GIA KHI |
bỏ nhà |
家を建てる
|
GIA KIẾN |
cất nhà;xây nhà |
家を借りる
|
GIA TÁ |
mướn nhà;thuê nhà |
家へ帰る
|
GIA QUY |
về nhà |
家の土台
|
GIA THỔ ĐÀI |
nền nhà |
家の前
|
GIA TIỀN |
trước nhà |
家に入る
|
GIA NHẬP |
vào nhà |
家にいる
|
GIA |
ở nhà |
家
|
GIA |
nhà; nhà cửa; gia đình; gia tộc |
家
|
GIA |
nhà ở |
家
|
GIA |
gia đình;nhà |
隣家
|
LÂN GIA |
nhà hàng xóm |
長家
|
TRƯỜNG,TRƯỢNG GIA |
nhà chung cư |
農家
|
NÔNG GIA |
nhà nông;nông gia;nông hộ; nông dân |
貸家
|
THẢI GIA |
nhà cho thuê; nhà đi thuê; nhà thuê; nhà trọ |
貧家
|
BẦN GIA |
nhà nghèo |
豪家
|
HÀO GIA |
gia đình giàu có thế lực; gia đình quyền thế; gia đình có quyền có thế; gia đình có máu mặt |
自家荷物運送会社
|
TỰ GIA HÀ VẬT VẬN TỐNG HỘI XÃ |
tàu của hãng |
自家船
|
TỰ GIA THUYỀN |
tàu của hãng |
空家
|
KHÔNG,KHỐNG GIA |
nhà hoang |
禅家
|
THIỀN GIA |
thiền gia |
画家
|
HỌA GIA |
họa sĩ |
町家
|
ĐINH GIA |
ngôi nhà giữa thị trấn |
田家
|
ĐIỀN GIA |
điền gia; căn nhà nông thôn |
武家時代
|
VŨ,VÕ GIA THỜI ĐẠI |
Thời kỳ phong kiến (Nhật) |
武家政治
|
VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH TRI |
Chính phủ phong kiến |
武家政権
|
VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
Chính phủ samurai |
武家屋敷
|
VŨ,VÕ GIA ỐC PHU |
Dinh thự samurai |
朝家
|
TRIỀU,TRIỆU GIA |
hoàng gia |
御家族
|
NGỰ GIA TỘC |
bảo quyến |
実家
|
THỰC GIA |
nhà bố mẹ đẻ |
宗家
|
TÔN,TÔNG GIA |
chủ gia đình; tôn ti trật tự gia đình |
婚家
|
HÔN GIA |
gia đình nhà chồng |
大家族
|
ĐẠI GIA TỘC |
đại gia |
大家さん
|
ĐẠI GIA |
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê |
大家
|
ĐẠI GIA |
đại gia; nhân vật đứng đầu; chuyên gia |
大家
|
ĐẠI GIA |
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê |
国家銀行
|
QUỐC GIA NGÂN HÀNH,HÀNG |
ngân hàng nhà nước; ngân hàng quốc gia |
国家評議会
|
QUỐC GIA BÌNH NGHỊ HỘI |
hội đồng nhà nước |
国家計画院
|
QUỐC GIA KẾ HỌA VIỆN |
viện thiết kế quốc gia |
国家行政学院
|
QUỐC GIA HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN |
học viện hành chính quốc gia |
国家自然科学及び技術センター
|
QUỐC GIA TỰ NHIÊN KHOA HỌC CẬP KỸ THUẬT |
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia |
国家社会科学及び人文センター
|
QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN |
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia |
国家監査
|
QUỐC GIA GIÁM TRA |
thanh tra nhà nước |