Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
国家的事業
|
QUỐC GIA ĐÍCH SỰ NGHIỆP |
đại sự |
国家支出
|
QUỐC GIA CHI XUẤT |
quốc dụng |
国家安全保障研究センター
|
QUỐC GIA AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG NGHIÊN CỨU |
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia |
国家元首
|
QUỐC GIA NGUYÊN THỦ |
nguyên thủ quốc gia |
国家人口家族計画委員会
|
QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
国家予算
|
QUỐC GIA DỰ TOÁN |
ngân sách nhà nước |
国家主義
|
QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa dân tộc |
国家を建設する
|
QUỐC GIA KIẾN THIẾT |
hưng quốc;xây dựng đất nước |
国家
|
QUỐC GIA |
nước nhà;quốc gia |
出家する
|
XUẤT GIA |
xuất gia |
出家
|
XUẤT GIA |
xuất gia |
儒家
|
NHO GIA |
người theo đạo Khổng;nhà nho |
借家
|
TÁ GIA |
nhà cho thuê;nhà thuê mướn |
借家
|
TÁ GIA |
nhà cho thuê |
作家として鳴らす
|
TÁC GIA MINH |
nổi tiếng là một tác gia |
作家
|
TÁC GIA |
cây bút;tác gia;văn nhân |
伝家
|
TRUYỀN GIA |
Vật gia truyền; của gia truyền; truyền thống gia đình |
一家
|
NHẤT GIA |
gia đình; cả gia đình; cả nhà |
ご家人
|
GIA NHÂN |
người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo |
お家騒動
|
GIA TAO ĐỘNG |
vấn đề gia đình; rắc rối gia đình |
お家芸
|
GIA NGHỆ |
kỹ năng gia truyền; kỹ thuật gia truyền; kỹ nghệ gia truyền |
高僧家屋
|
CAO TĂNG GIA ỐC |
cao ốc |
音楽家
|
ÂM NHẠC,LẠC GIA |
nhạc gia |
革命家
|
CÁCH MỆNH GIA |
nhà cách mạng |
陶芸家
|
ĐÀO NGHỆ GIA |
thợ gốm |
陰謀家
|
ÂM MƯU GIA |
mưu sĩ |
金満家
|
KIM MẪN GIA |
đại phú;nhà giầu;phú hộ |
酪農家
|
LẠC NÔNG GIA |
người sản xuất bơ sữa |
超国家主義
|
SIÊU QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa siêu quốc gia |
資産家
|
TƯ SẢN GIA |
nhà tư sản |
資本家
|
TƯ BẢN GIA |
nhà tư bản |
詭弁家
|
QUỶ BIỆN,BIỀN GIA |
nhà ngụy biện |
評論家
|
BÌNH LUẬN GIA |
Nhà phê bình |
観相家
|
QUAN TƯƠNG,TƯỚNG GIA |
thầy tướng |
著述家
|
TRỮ,TRƯỚC THUẬT GIA |
nhà văn |
著作家
|
TRỮ,TRƯỚC TÁC GIA |
Nhà văn; tác giả |
芸術家
|
NGHỆ THUẬT GIA |
nghệ sĩ;nhà nghệ thuật |
能文家
|
NĂNG VĂN GIA |
Nhà văn lành nghề |
能弁家
|
NĂNG BIỆN,BIỀN GIA |
Người diễn thuyết |
美食家
|
MỸ,MĨ THỰC GIA |
người sành ăn |
美術家
|
MỸ,MĨ THUẬT GIA |
Nghệ sĩ |
米国家規格協会
|
MỄ QUỐC GIA QUY CÁCH HIỆP HỘI |
Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ |
篤農家
|
ĐỐC NÔNG GIA |
nhà nghiên cứu về nông nghiệp |
篤志家
|
ĐỐC CHI GIA |
người tình nguyện |
空き家
|
KHÔNG,KHỐNG GIA |
Nhà trống; nhà bỏ không |
直系家族制
|
TRỰC HỆ GIA TỘC CHẾ |
chế độ trực hệ |
登山家
|
ĐĂNG SƠN GIA |
Người leo núi |
発明家
|
PHÁT MINH GIA |
Nhà phát minh |
演出家
|
DIỄN XUẤT GIA |
thầy tuồng |
活動家
|
HOẠT ĐỘNG GIA |
nhà hoạt động |
法律家
|
PHÁP LUẬT GIA |
luật gia |
歴史家
|
LỊCH SỬ GIA |
sử gia |
楽天家
|
NHẠC,LẠC THIÊN GIA |
người lạc quan |
教育家
|
GIÁO DỤC GIA |
nhà giáo |
敏腕家
|
MẪN OẢN GIA |
người có tay nghề |
政治家
|
CHÍNH,CHÁNH TRI GIA |
chính trị gia;nhà chính trị |
探検家
|
THÁM KIỂM GIA |
nhà thám hiểm |
投資家
|
ĐẦU TƯ GIA |
Người đầu tư |
批評家
|
PHÊ BÌNH GIA |
Nhà phê bình |
我が家
|
NGÃ GIA |
nhà chúng ta |
愛犬家
|
ÁI KHUYỂN GIA |
Người yêu chó; người thích chó |
愛煙家
|
ÁI YÊN GIA |
Người nghiện thuốc lá nặng |
愛妻家
|
ÁI THÊ GIA |
Người chồng yêu vợ |
恐妻家
|
KHỦNG THÊ GIA |
người sợ vợ; kẻ sợ vợ; anh hùng râu quặp; gã râu quặp |
徳川家
|
ĐỨC XUYÊN GIA |
gia đình nhà Tokugawa |
彫刻家
|
ĐIÊU KHẮC GIA |
thợ khắc; nhà điêu khắc |
建築家
|
KIẾN TRÚC GIA |
nhà kiến trúc; kiến trúc sư |
専門家
|
CHUYÊN MÔN GIA |
chuyên gia;nhà chuyên môn |
実業家
|
THỰC NGHIỆP GIA |
người thất nghiệp |
宗教家
|
TÔN,TÔNG GIÁO GIA |
đạo sĩ |
好角家
|
HIẾU,HẢO GIÁC GIA |
người hâm mộ Sumo |
好色家
|
HIẾU,HẢO SẮC GIA |
kẻ háo sắc; kẻ dâm đãng; kẻ dâm dục; kẻ phóng đãng |
夫の家族と生活する
|
PHU GIA TỘC SINH HOẠT |
làm dâu |
天皇家
|
THIÊN HOÀNG GIA |
hoàng gia |
天文家
|
THIÊN VĂN GIA |
Nhà thiên văn học |
勉強家
|
MIỄN CƯỜNG GIA |
người học hành chăm chỉ; người chuyên cần học tập |
努力家
|
NỖ LỰC GIA |
người làm việc chăm chỉ |
劇作家
|
KỊCH TÁC GIA |
kịch gia;nhà soạn kịch |
借り家
|
TÁ GIA |
nhà cho thuê |
作曲家
|
TÁC KHÚC GIA |
Người sáng tác;nhà soạn nhạc |
交際家
|
GIAO TẾ GIA |
người có khả năng giao tiếp |
二階家
|
NHỊ GIAI GIA |
Nhà hai tầng |
福祉国家
|
PHÚC CHỈ QUỐC GIA |
nhà nước mà ở đó việc phúc lợi được phát triển mạnh và do nhà nước thực hiện |
瓦葺の家
|
NGÕA TẬP GIA |
nhà lợp ngói |
独立国家共同体
|
ĐỘC LẬP QUỐC GIA CỘNG ĐỒNG THỂ |
Khối Thịnh vượng chung của các Quốc gia độc lập |
温かい家庭
|
ÔN GIA ĐÌNH |
gia đình êm ấm |
権門勢家
|
QUYỀN MÔN THẾ GIA |
người có thế lực; người tai to mặt lớn; người có quyền thế; người quyền cao chức trọng |
暖かい家族
|
NOÃN GIA TỘC |
gia đình êm ấm |
敵性国家
|
ĐỊCH TÍNH,TÁNH QUỐC GIA |
Dân tộc thù địch |
島嶼国家連合
|
ĐẢO TỰ QUỐC GIA LIÊN HỢP |
Liên minh các Quốc Đảo nhỏ |
土地と家
|
THỔ ĐỊA GIA |
địa ốc |
喪中の家族
|
TANG,TÀNG TRUNG GIA TỘC |
tang gia |
合気道家
|
HỢP KHÍ ĐẠO GIA |
Người luyện tập Aikido |
一気に家まで走る
|
NHẤT KHÍ GIA TẨU |
chạy một mạch đến nhà |
軍人専門家
|
QUÂN NHÂN CHUYÊN MÔN GIA |
nhà quân sự |
草ぶきの家
|
THẢO GIA |
nhà lá |
統一的国家管理
|
THỐNG NHẤT ĐÍCH QUỐC GIA QUẢN LÝ |
Quản lý nhà nước thống nhất |
新郎の実家
|
TÂN LANG THỰC GIA |
nhà trai |
外国投資家
|
NGOẠI QUỐC ĐẦU TƯ GIA |
nhà đầu tư nước ngoài |
和やかな家庭
|
HÒA GIA ĐÌNH |
Gia đình êm ấm; gia đình hạnh phúc |