1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
人で NHÂN VÔ,MÔ loài cầm thú; sự đê tiện; sự vô ơn;Cầm thú; đê tiện; vô ơn
途中ご事で ĐỒ TRUNG VÔ,MÔ SỰ bình an vô sự
絶対的効契約 TUYỆT ĐỐI ĐÍCH VÔ,MÔ HIỆU KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng vô hiệu tuyệt đối
相対的効契約 TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI ĐÍCH VÔ,MÔ HIỆU KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng vô hiệu tương đối
申し分 THÂN PHÂN VÔ,MÔ sự không có sự chống đối; không có sự bất bình hay chỉ trích
現世の HIỆN THẾ VÔ,MÔ THƯỜNG trần tục
政府の駄遣いに反対する市民 CHÍNH,CHÁNH PHỦ VÔ,MÔ ĐÀ KHIỂN PHẢN ĐỐI THỊ DÂN Nhóm công dân Phản đối sự lãng phí của Chính phủ
其れと KỲ,KÝ,KI VÔ,MÔ một cách gián tiếp
お金を駄にする KIM VÔ,MÔ ĐÀ mất tiền
根も葉もい噂 CĂN DIỆP VÔ,MÔ TỖN Lời đồn vô căn cứ
仕入れ先指定買い付け委託 SĨ,SỸ NHẬP TIÊN VÔ,MÔ CHỈ ĐỊNH MÃI PHÓ ỦY THÁC đơn ủy thác đặt hàng tự do
痛快極まり THỐNG KHOÁI CỰC VÔ,MÔ cực kỳ thích thú
1 | 2 | 3