Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
人で無し
|
NHÂN VÔ,MÔ |
loài cầm thú; sự đê tiện; sự vô ơn;Cầm thú; đê tiện; vô ơn |
途中ご無事で
|
ĐỒ TRUNG VÔ,MÔ SỰ |
bình an vô sự |
絶対的無効契約
|
TUYỆT ĐỐI ĐÍCH VÔ,MÔ HIỆU KHẾ,KHIẾT ƯỚC |
hợp đồng vô hiệu tuyệt đối |
相対的無効契約
|
TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI ĐÍCH VÔ,MÔ HIỆU KHẾ,KHIẾT ƯỚC |
hợp đồng vô hiệu tương đối |
申し分無い
|
THÂN PHÂN VÔ,MÔ |
sự không có sự chống đối; không có sự bất bình hay chỉ trích |
現世の無常
|
HIỆN THẾ VÔ,MÔ THƯỜNG |
trần tục |
政府の無駄遣いに反対する市民
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ VÔ,MÔ ĐÀ KHIỂN PHẢN ĐỐI THỊ DÂN |
Nhóm công dân Phản đối sự lãng phí của Chính phủ |
其れと無く
|
KỲ,KÝ,KI VÔ,MÔ |
một cách gián tiếp |
お金を無駄にする
|
KIM VÔ,MÔ ĐÀ |
mất tiền |
根も葉も無い噂
|
CĂN DIỆP VÔ,MÔ TỖN |
Lời đồn vô căn cứ |
仕入れ先無指定買い付け委託
|
SĨ,SỸ NHẬP TIÊN VÔ,MÔ CHỈ ĐỊNH MÃI PHÓ ỦY THÁC |
đơn ủy thác đặt hàng tự do |
痛快極まり無い
|
THỐNG KHOÁI CỰC VÔ,MÔ |
cực kỳ thích thú |