1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
LỘC DIỆN THỂ lục lăng
玲瓏 BÁT DIỆN LINH LUNG sự hoàn hảo tuyệt vời
TOÀN DIỆN TÍCH hết diện tích
的発展する TOÀN DIỆN ĐÍCH PHÁT TRIỂN phát triển một cách toàn diện
TOÀN DIỆN ĐÍCH mang tính toàn diện
TOÀN DIỆN toàn diện
TRẮC DIỆN mặt bên; một bên; một mặt; hông; sườn
を失う THỂ DIỆN THẤT mất sĩ diện
THỂ DIỆN thể dục
GIẢ DIỆN mặt nạ; sự ngụy trang; lớp mạ
THA DIỆN khía cạnh khác; mặt khác; phương diện khác
獣心 NHÂN DIỆN THÚ TÂM Con thú đội lốt người
LƯỠNG DIỆN hai mặt
THƯỢNG DIỆN bề trên;mặt trên
TAM DIỆN KÍNH gương ba mặt
THẤT DIỆN ĐIỂU gà tây
NHẤT DIỆN một chiều
NHẤT DIỆN cả bề mặt; toàn bộ;trang nhất (của tờ báo);một mặt; phương diện khác; khía cạnh khác
超文 SIÊU VĂN DIỆN Siêu văn bản (tin học)
経済 KINH TẾ DIỆN phương diện kinh tế
欠航責条項(保険、用船) KHIẾM HÀNG DIỆN TRÁCH ĐIỀU HẠNG BẢO HIỂM DỤNG THUYỀN điều khoản đứt đoạn (bảo hiểm, thuê tàu)
杭周摩擦力 HÀNG CHU DIỆN MA SÁT LỰC lực ma sát tại các mặt trụ tròn
川の XUYÊN DIỆN mặt sông
几帳 KỶ TRƯƠNG,TRƯỚNG DIỆN ngăn nắp; cẩn thận; đúng giờ;sự ngăn nắp; sự cẩn thận; sự đúng giờ
他のでは THA DIỆN mặt khác
膨れっ BÀNH DIỆN mặt xưng xỉa
得意満 ĐẮC Ý MẪN DIỆN khuôn mặt đắc ý; khuôn mặt đắc thắng
天罰覿 THIÊN PHẠT ĐỊCH DIỆN sự quả báo
その反 PHẢN DIỆN mặt khác
学生の帳 HỌC SINH TRƯƠNG,TRƯỚNG DIỆN vở học sinh
1 | 2