Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
花鳥
|
HOA ĐIỂU |
hoa và chim muông; cảnh đẹp thiên nhiên |
花香
|
HOA HƯƠNG |
Hương thơm của hoa; hương hoa |
花電車
|
HOA ĐIỆN XA |
xe diễu hành |
花輪
|
HOA LUÂN |
vòng hoa |
花詞
|
HOA TỪ |
ngôn ngữ của loài hoa |
花言葉
|
HOA NGÔN DIỆP |
ngôn ngữ của loài hoa |
花見する
|
HOA KIẾN |
ngắm hoa anh đào nở; ngắm hoa |
花見
|
HOA KIẾN |
ngắm hoa anh đào nở; hội ngắm hoa; hội xem hoa |
花街
|
HOA NHAI |
khu lầu xanh; chốn lầu xanh; nhà thổ; khu có gái bán hoa; khu ca ve; nhà lầu xanh; lầu xanh |
花葵
|
HOA QUỲ |
hoa thục quỳ; cây thục quỳ |
花落ち
|
HOA LẠC |
rốn quả (nơi hoa rụng) |
花草
|
HOA THẢO |
cây cỏ |
花色
|
HOA SẮC |
màu hoa |
花粉
|
HOA PHẤN |
phấn hoa |
花篭
|
HOA xxx |
giỏ hoa |
花祭り
|
HOA TẾ |
Lễ Phật đản |
花祭
|
HOA TẾ |
Lễ Phật đản |
花盛り
|
HOA THỊNH |
mùa hoa tươi nở rộ |
花畑
|
HOA VƯỜN |
vườn hoa |
花生け
|
HOA SINH |
Cái bình hoa |
花瓶
|
HOA BÌNH |
bình hoa; lọ hoa |
花環
|
HOA HOÀN |
vòng hoa |
花王
|
HOA VƯƠNG |
Hoa mẫu đơn |
花火を打上げる
|
HOA HỎA ĐẢ THƯỢNG |
bắn pháo bông |
花火
|
HOA HỎA |
pháo bông;pháo hoa |
花模様織
|
HOA MÔ DẠNG CHỨC |
dệt hoa |
花柳病
|
HOA LIỄU BỆNH,BỊNH |
bệnh hoa liễu |
花柳界
|
HOA LIỄU GIỚI |
thế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông; thế giới Geisha |
花柄
|
HOA BINH |
có hoa;kiểu hoa |
花束
|
HOA THÚC |
bó hoa |
花期
|
HOA KỲ |
Mùa hoa |
花曇り
|
HOA ĐÀM |
thời tiết sương mù trong mùa xuân |
花暦
|
HOA LỊCH |
lịch theo thời gian hoa nở để tính mùa |
花時計
|
HOA THỜI KẾ |
đồng hồ hoa |
花時
|
HOA THỜI |
mùa hoa |
花明かり
|
HOA MINH |
sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối |
花恥ずかしい
|
HOA SỈ |
đẹp đến nỗi hoa nhường nguyệt thẹn |
花弁
|
HOA BIỆN,BIỀN |
cánh hoa |
花崗岩
|
HOA CƯƠNG NHAM |
đá granit |
花屋
|
HOA ỐC |
cửa hàng hoa |
花季
|
HOA QUÝ |
Mùa hoa |
花嫁
|
HOA GIÁ |
cô dâu;dâu;vị hôn thê |
花婿
|
HOA TẾ |
chú rể;vị hôn phu |
花売り娘
|
HOA MẠI NƯƠNG |
gái bán hoa |
花壇する
|
HOA ĐÀN |
bồn hoa |
花壇
|
HOA ĐÀN |
vườn hoa |
花園
|
HOA VIÊN |
hoa viên; vườn hoa |
花咲く
|
HOA TIÊU |
nở hoa |
花吹雪
|
HOA XUY,XÚY TUYẾT |
hoa Anh đào rụng tơi bời |
花冷え
|
HOA LÃNH |
thời tiết mùa xuân lạnh giá |
花冠
|
HOA QUAN,QUÂN |
tràng hoa; vòng hoa |
花入れ
|
HOA NHẬP |
Cái bình hoa |
花供養
|
HOA CUNG DƯỠNG |
lễ dâng hoa ngày Phật đản |
花キャベツ
|
HOA |
rau súp lơ;súp lơ |
花を摘む
|
HOA TRÍCH |
hái hoa |
花を折る
|
HOA TRIẾT |
bẻ hoa |
花を上げる
|
HOA THƯỢNG |
tặng hoa |
花をちぎる
|
HOA |
ngắt hoa |
花をさす
|
HOA |
cắm hoa |
花びら
|
HOA |
cánh hoa |
花の香
|
HOA HƯƠNG |
hương hoa |
花の蜜
|
HOA MẬT |
mật hoa |
花の木
|
HOA MỘC |
cây ra hoa |
花が散る
|
HOA TÁN |
điêu tàn;hoa tàn |
花が咲く
|
HOA TIÊU |
hoa nở;nở hoa |
花々しい
|
HOA |
Rực rỡ; lộng lẫy |
花
|
HOA |
bông hoa;đóa hoa;hoa;huê |
鼠花火
|
THỬ HOA HỎA |
Vòng pháo hoa nhỏ |
顕花植物
|
HIỀN HOA THỰC VẬT |
cây có hoa; thực vật có hoa |
雌花
|
THƯ HOA |
hoa cái |
開花
|
KHAI HOA |
nở hoa; khai hoa; nở; phát hiện; khai phá |
造花
|
TẠO,THÁO HOA |
hoa giả |
落花生油
|
LẠC HOA SINH DU |
dầu lạc |
落花生
|
LẠC HOA SINH |
lạc |
草花
|
THẢO HOA |
hoa cỏ; hoa dại; hoa đồng nội |
生花
|
SINH HOA |
rau quả; hoa quả tươi |
火花
|
HỎA HOA |
hoa lửa |
浪花節
|
LÃNG HOA TIẾT |
Naniwabushi;tình cảm ướt át |
浪花
|
LÃNG HOA |
Naniwa |
桜花
|
ANH HOA |
màu anh đào |
桜花
|
ANH HOA |
hoa anh đào |
桃花
|
ĐÀO HOA |
sự trổ hoa đào |
天花粉
|
THIÊN HOA PHẤN |
bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy;Phấn hoạt thạch; bột tan |
天花
|
THIÊN HOA |
hoa tuyết |
初花
|
SƠ HOA |
hoa đầu mùa |
お花見する
|
HOA KIẾN |
ngắm hoa anh đào; xem hoa nở |
お花見
|
HOA KIẾN |
ngắm hoa anh đào; xem hoa nở |
鳥媒花
|
ĐIỂU MÔI HOA |
hoa thụ phấn nhờ chim muông |
香と花
|
HƯƠNG HOA |
hương hoa |
釣り花
|
ĐIẾU HOA |
hoa treo |
野の花
|
DÃ HOA |
hoa dại |
虫媒花
|
TRÙNG MÔI HOA |
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ |
蓮の花
|
LIÊN HOA |
hoa sen |
菊の花
|
CÚC HOA |
hoa cúc |
紫陽花
|
TỬ DƯƠNG HOA |
Cây hoa đĩa; cây tú cầu; cây hoa dương tử |
生け花
|
SINH HOA |
nghệ thuật cắm hoa |
沈丁花
|
TRẦM ĐINH HOA |
hoa thụy hương |
水仙花
|
THỦY TIÊN HOA |
hoa thủy tiên |
梅の花
|
MAI HOA |
hoa mai |
桃の花
|
ĐÀO HOA |
hoa đào |