1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
月と NGUYỆT HOA nguyệt hoa
挿し THÁP HOA hoa cắm; hoa cài
山茶 SƠN TRÀ HOA hoa sơn trà; cây sơn trà
尾状 VĨ TRẠNG HOA hoa đuôi sóc
墓にを供える MỘ HOA CUNG đặt hoa trên mộ
南京 NAM KINH HOA HỎA pháo đốt
凌霄 LĂNG TIÊU HOA Hoa loa kèn
ねじ HOA hoa chân vịt
仏壇にを上げる PHẬT ĐÀN HOA THƯỢNG dâng hoa lên bàn thờ Phật
ランの HOA hoa lan
バラの HOA hoa hồng
ケシの HOA hoa anh túc
バナナの HOA bắp chuối
香りのよい HƯƠNG HOA hoa thơm
1 | 2