Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
月と花 | NGUYỆT HOA | nguyệt hoa |
挿し花 | THÁP HOA | hoa cắm; hoa cài |
山茶花 | SƠN TRÀ HOA | hoa sơn trà; cây sơn trà |
尾状花 | VĨ TRẠNG HOA | hoa đuôi sóc |
墓に花を供える | MỘ HOA CUNG | đặt hoa trên mộ |
南京花火 | NAM KINH HOA HỎA | pháo đốt |
凌霄花 | LĂNG TIÊU HOA | Hoa loa kèn |
ねじ花 | HOA | hoa chân vịt |
仏壇に花を上げる | PHẬT ĐÀN HOA THƯỢNG | dâng hoa lên bàn thờ Phật |
ランの花 | HOA | hoa lan |
バラの花 | HOA | hoa hồng |
ケシの花 | HOA | hoa anh túc |
バナナの花 | HOA | bắp chuối |
香りのよい花 | HƯƠNG HOA | hoa thơm |