1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
投資価証券 ĐẦU TƯ HỮU GIÁ CHỨNG KHOÁN chứng khoán có giá để đầu tư
険のる目 HIỂM HỮU MỤC có cái nhìn sắc sảo; con mắt sắc
合資限会社 HỢP TƯ HỮU HẠN HỘI XÃ hội buôn hợp danh hữu hạn
年次給休暇 NIÊN THỨ HỮU CẤP HƯU HẠ sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm
島の領権を主張する ĐẢO LÃNH,LĨNH HỮU QUYỀN CHỦ,TRÚ TRƯƠNG chủ trương quyền sở hữu đảo
法的所 PHÁP ĐÍCH SỞ HỮU GIẢ chủ sở hữu hợp pháp
風格のる人物 PHONG CÁCH HỮU NHÂN VẬT người có phong cách
選挙の権者 TUYỂN CỬ HỮU QUYỀN GIẢ cử tri
商品所 THƯƠNG PHẨM SỞ HỮU QUYỀN quyền sở hữu hàng hoá
貨物所 HÓA VẬT SỞ HỮU GIẢ chủ hàng (thuê tàu);người sở hữu hàng hóa
どうも難う HỮU NẠN,NAN Xin cám ơn!
工業所 CÔNG NGHIỆP SỞ HỮU QUYỀN quyền sở hữu công nghiệp
波止場所者受取者 BA CHỈ TRƯỜNG SỞ HỮU GIẢ THỤ,THỌ THỦ GIẢ biên lai chủ cầu cảng
波止場所 BA CHỈ TRƯỜNG SỞ HỮU GIẢ chủ cầu cảng
長い茎の TRƯỜNG,TRƯỢNG HÀNH HỮU có cuống dài
不吉の兆 BẤT CÁT TRIỆU HỮU có triệu chứng ốm
著作権所 TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN SỞ HỮU Bản quyền
建設・所・運営 KIẾN THIẾT SỞ HỮU VẬN DOANH,DINH Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động
従業員株式所信託 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN HẬU,CHU THỨC SỞ HỮU TÍN THÁC ủy thác quyền sở hữu cổ phần của người lao động
コンピュータ犯罪・知的所権課 PHẠM TỘI TRI ĐÍCH SỞ HỮU QUYỀN KHÓA Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính
1 | 2